|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NBI-062164-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Phòng Tài nguyên và Môi trường nơi người xin cấp phép hành nghề cư trú |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở Tài nguyên môi trường có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ. Trong thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định. Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp giấy phép hành nghề |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên & Môi trường Ninh Bình vào giờ hành chính các ngày trong tuần
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ: Sở TN&MT có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ: Sở TN&MT tổ chức thẩm định hồ sơ, trường hợp cần thiết yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép giải trình bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoặc đề nghị cơ quan Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi đăng ký địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra thực tế
|
Bước 4:
|
Trường hợp đủ điều kiện, Sở hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép, phải trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
Bước 5:
|
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định cấp giấy phép hành nghề ; trường hợp không chấp nhận cấp phép, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất, địa chất thủy văn, khoan và có ít nhất ba (03) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; hoặc công nhân khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên và có ít nhất năm (05) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề;
- Đã trực tiếp tham gia thiết kế, lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất mười (10) công trình thăm dò, khai thác nước dưới đất. |
|
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo Mẫu) |
Bản sao có công chứng quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy đăng ký hoạt động kinh doanh |
Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật, và hợp đồng lao động (trong trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật) |
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (theo Mẫu) |
Bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (theo Mẫu) |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (theo Mẫu số 01c
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất (theo Mẫu số 01a
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất:
Cấp lần đầu: |
700.000 đ/ hồ sơ |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất đối với quy mô hành nghề khoan và lắp đặt các giếng khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất có đường kính ống chống hoặc ống vách dưới 110 milimét và thuộc công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm (quy mô nhỏ) - Ninh Bình
Số hồ sơ:
T-NBI-062164-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Bình
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|