Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-NBI-062339-TT
Cơ quan hành chính: Ninh Bình
Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình
Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan
Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường
Thời hạn giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị - Mười lăm (15) ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thăm dò nước dưới đất nộp hồ sơ tại Bộ phận “một của” Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ: Sở TN&MT có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đề nghị cấp phép chưa đầy đủ, không hợp lệ thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
Bước 3: Thẩm định hồ sơ: Sở TN&MT tổ chức thẩm định hồ sơ, trường hợp cần thiết yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép giải trình bổ sung để làm rõ nội dung hồ sơ; tổ chức kiểm tra thực tế điều kiện hành nghề, năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoặc đề nghị cơ quan Tài nguyên và Môi trường địa phương nơi đăng ký địa chỉ thường trú của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tiến hành kiểm tra
Bước 4: Trường hợp đủ điều kiện, Sở TN&MT hoàn thiện hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cấp phép; trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép, phải trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
Bước 5: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định cấp giấy phép hành nghề; trường hợp không chấp nhận cấp phép, phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin cấp phép
Đơn đề nghị cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (theo mẫu)
Đề án thăm dò nước dưới đất với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ng.đ trở lên; Thiết kế giếng thăm dò với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ng.đ
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của luật đất đai hoặc nơi thăm dò, hoặc văn bản của ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng đất đai
Số bộ hồ sơ: 2 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
- Hướng dẫn lập báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 2003/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm;
Đơn đề nghị cấp phép thăm dò nước dưới đất, mẫu số 01/NDĐ
Tải về
Hướng dẫn lập đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 đến dưới 3000m3/ ngày đêm, mẫu số 02/NDĐ
Hướng dẫn lập thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm, mẫu số 04/NDĐ
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất 50.000 đ/1 giấy phép
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dới 200m3/ngày đêm: 200.000 đ/1 đề án - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nướctừ 200m3 đến dưới 500m3/ ngày đêm: 550.000 đ/1 đề án - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dới 1.000m3/ ngày đêm: 1.300.000 đ/1 đề án - Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dới 3.000m3/ngày đêm: 2.500.000 đ/1 đề án
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất - Ninh Bình
Số hồ sơ:
T-NBI-062339-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Bình
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Tình trạng:
Còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]

0
33