|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NBI-062929-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các cơ quan liên quan |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: |
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị - ba mươi (30) ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở thẩm định hồ sơ đề nghị, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chủ giấy phép đề nghị cấp giấy phép nộp hồ sơ tại Bộ phận “một của” Sở Tài nguyên và Môi trường Ninh Bình vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
|
Bước 2:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ đề nghị cấp phép. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Sở TN&MT tổ chức việc thẩm định hồ sơ đề nghị và chịu trách nhiệm về kết quả thẩm định; Trường hợp cần thiết cơ quan tiếp nhận hồ sơ có thể thành lập Hội đồng thẩm định, lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan; Trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổ chức kiểm tra thực địa thì tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép có trách nhiệm cung cấp các thông tin liên quan đến việc kiểm tra theo yêu cầu của cơ quan tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 4:
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện để cấp phép, Sở TN&MT trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
|
Bước 5:
|
Trên cơ sở báo cáo thẩm định và đề nghị của Sở TN&MT, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cấp phép
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (theo mẫu) có nêu rõ lý do |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa có công trình xử lý nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải và giấy xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong trường hợp đang xả nước thải và đã có công trình xử lý nước thải |
Bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000 |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải. Trường hợp đất nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất, được Uỷ ban nhân dân xã, phường nơi đặt công trình xác nhận. |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, mẫu số 01/XNT
Tải về
|
|
Hướng dẫn lập báo cáo xả nước thải vào nguồn nước (đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước, đã có công trình xử lý nước thải nhưng chưa có giấy phép), mẫu số 03/XNT
|
|
Hướng dẫn lập đề án xả nước thải vào nguồn nước, mẫu số 02/XNT
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
50.000 đ/1 giấy phép |
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thai vào nguồn nước
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nướcdới 100 m3/ ngày đêm:300.000/1 đề án
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dới 500 m3/ ngày đêm: 900.000 /đề án
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dới 2.000 m3/ ngày đêm:2.200.000 /1 đề án
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nướctừ 2.000 m3 đến dới 5.000 m3/ ngày đêm: 4.200.000/ 1 đề án |
|
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Ninh Bình
Số hồ sơ:
T-NBI-062929-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Bình
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|