|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NBI-130129-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở Xây dựng; Sở Công thương |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình hoặc qua đường bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Tối đa 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới “Bộ phận nhận và trả kết quả” của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình, Địa chỉ: Đường 30/6, phường Nam Thành, Thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; trong giờ làm việc hành chính theo quy định của Nhà nước (trừ ngày nghỉ, lễ theo quy định).
|
Bước 2:
|
Công chức tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ trong thời gian không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (theo Khoản 1, Điều 39 Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 Quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản):
- Trường hợp văn bản, tài liệu theo đúng quy định thì Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
|
Bước 3:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ:
- Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
- Trong thời gian không quá 30 ngày, Sở Tài nguyên và Môi trường phải hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Bước 4:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn chỉnh Hồ sơ, trình UBND tỉnh cấp phép:
- Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành các công việc thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn chỉnh và trình hồ sơ cho UBND tỉnh cấp phép.
- Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh quyết định việc cho phép hoặc không cho Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. Trong trường hợp không cho Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
|
Bước 5:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại “Bộ phân tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình hoặc qua đường bưu điện.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng đủ điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 51 và khoản 2 Điều 53 Luật khoáng sản.
- Tính đến thời điểm chuyển nhượng, tổ chức, cá nhân được phép khai thác khoáng sản đã hoàn thành công việc quy định tại khoản 1 Điều 66 và các nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, d, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản.
- Khu vực được phép khai thác không có tranh chấp về quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động khoáng sản.
- Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép khi thác khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 90 ngày. |
|
Việc chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản phải được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy phép khai thác khoáng sản chấp thuận; trường hợp được chấp thuận, tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản mới. |
|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (theo mẫu); |
Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoảng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng; |
Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng (Theo mẫu số 16 - Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); |
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng (Theo mẫu số 28 -Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực văn bản chứng minh đã thực hiện các nghĩa vụ tính đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng; |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đồ hiện trạng khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Phí và lệ phí
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí và lệ phí |
Xem chi tiết tại tệp đính kèm hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường - Ninh Bình
Số hồ sơ:
T-NBI-130129-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Bình
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|