|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NBI-227309-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Lâm nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Cơ quan Kiểm lâm sở tại |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Buớc 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Buớc 2:
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại tiếp nhận hồ sơ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản; gửi hồ sơ và văn bản xác nhận đến Chi cục Kiểm lâm.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết
|
Buớc 3:
|
Cấp giấy phép khai thác: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm gửi hồ sơ và báo cáo Sở NN và PTNT tỉnh.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm lâm, Sở NN và PTNT cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác
|
Buớc 4:
|
Trả kết quả: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do không cấp giấy phép khai thác, Sở NN và PTNT gửi kết quả cho cơ quan Kiểm lâm sở tại tiếp nhận hồ sơ. Sau khi nhận được kết quả cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân khai thác các loài thuộc danh mục động vật rừng thông thường phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Có giấy phép khai thác do cơ quan có thẩm quyền cấp
- Sử dụng công cụ, phương tiện đảm bảo an toàn trong quá trình khai thác, không gây tổn hại - sinh cảnh và môi trường
- Được sự đồng ý của chủ rừng đối với tổ chức, cá nhân khai thác không đồng thời là chủ rừng
- Không khai thác vì mục đích thương mại trong các Vườn quốc gia, Khu bảo tồn thiên nhiên |
|
Bản chính đề nghị cấp giấy phép khai thác (theo mẫu số 01 Thông tư 47) |
Bản chính thuyết minh phương án khai thác (theo mẫu số 02 Thông tư 47) |
Bản sao có chứng thực văn bản ký kết về chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học hoặc quyết định thực hiện đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học đối với mẫu vật nghiên cứu khoa học; hoặc văn bản đồng ý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với trường hợp khai thác phục vụ ngoại giao, trao đổi giữa các vườn thú, triển lãm phi lợi nhuận, biểu diễn xiếc phi lợi nhuận, trao đổi mẫu vật với Cơ quan quản lý CITES các nước thành viên |
Bản sao có chứng thực giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập của tổ chức đề nghị cấp giấy phép |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
Tải về
|
|
Thuyết minh phương án khai thác từ tự nhiên động vật rừng thông thường
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại trên lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý - Ninh Bình
Số hồ sơ:
T-NBI-227309-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Bình
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|