|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NDH-031191-TT |
Cơ quan hành chính: |
Nam Định |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế tỉnh Nam Định |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng nghiệp vụ Y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nam Định; Trung tâm Y tế dự phòng huyện, thành phố; Phòng y tế huyện, thành phố |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kẻ từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Cá nhân, tổ chức làm thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm, phải chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm có đăng ký kinh doanh tại Việt Nam và đại diện công ty nước ngoài có đưa sản phẩm thực phẩm vào lưu thông tiêu thụ trên thị trường Việt Nam (gọi chung là thương nhân ) nộp Hồ sơ xin cấp gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm tại Sở Y tế Nam Định. 2. Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Y tế kiểm tra tính phù hợp với các quy định của Nhà nước, và thẩm định tại cơ sở của thương nhân xin cấp gia hạn giấy chứng nhận. 3. Sở Y tế sẽ thông báo và hướng dẫn bằng văn bản cho thương nhân hoàn chỉnh bộ hồ sơ nếu nội dung của tiêu chuẩn cơ sở hoặc nhãn sản phẩm chưa phù hợp với các quy định hiện hành về chất lượng, vệ sinh, an toàn thực phẩm.
|
Bước 3:
|
Thương nhân nhận kết quả gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm tại Trung tâm giao dịch hành chính “ Một cửa ” Sở Y tế
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
1. Sản phẩm thực phẩm phải công bố bao gồm:
- Sản phẩm là thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, thuốc lá điếu, nguyên liệu thực phẩm được sản xuất trong nước và nhập khẩu nhằm kinh doanh, tiêu thụ tại Việt Nam.
- Sản phẩm liên quan đến an toàn thực phẩm (dụng cụ chứa đựng và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, nguyên liệu chính để sản xuất ra các sản phẩm này) và sản phẩm chỉ nhằm mục đích xuất khẩu cũng được khuyến khích công bố tiêu chuẩn sản phẩm theo quy định tại văn bản này.
- Sản phẩm sản xuất trong nước, có mục đích xuất khẩu, công bố tiêu chuẩn sản phẩm tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
2. Các sản phẩm có chất lượng không ổn định, sản phẩm bao gói đơn giản để sử dụng trong ngày và các sản phẩm sản xuất theo thời vụ, theo đơn đặt hàng ngắn hạn có thời hạn sử dụng dưới 10 ngày trong điều kiện môi trường bình thường, không bắt buộc phải công bố tiêu chuẩn sản phẩm theo quy chế này.
3. Thương nhân kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai, thuốc lá điếu, thực phẩm đặc biệt và các thương nhân nhập khẩu thực phẩm, nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm làm thủ tục công bố tiêu chuẩn tại Bộ Y tế ( Cục An toàn vệ sinh thực phẩm ).
Sản phẩm thông thường sản xuất trong nước có mục đích xuất khẩu có thể công bố tại Bộ Y tế ( Cục An toàn vệ sinh thực phẩm ) nếu nước nhập khẩu yêu cầu.
4. Các thương nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm không nêu ở khoản 2 của Điều 4 nộp hồ sơ công bố tiêu chuẩn tại Sở Y tế tỉnh, thành phố nơi cơ sở sản xuất đóng trên địa bàn hoặc cơ quan được Sở Y tế ủy quyền.
5. Giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm ( gọi tắt là Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm ) là giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho thương nhân đã thực hiện việc công bố tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh, an toàn thực phẩm phù hợp với các quy định bắt buộc áp dụng của pháp luật Việt Nam. Giấy chứng nhận này có giá trị ba (03) năm kể từ ngày ký và đóng dấu của cơ quan y tế có thẩm quyền cấp. |
|
Công văn xin gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm (mẫu 6) kèm Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm và tiêu chuẩn cơ sở lần trước (bản gốc hoặc bản sao công chứng) |
Phiếu kết quả xét nghiệm định kỳ đối với sản phẩm sản xuất trong nước và thực phẩm đặc biệt nhập khẩu (do thương nhân tự gửi hoặc do cơ quan kiểm tra lấy mẫu tại cơ sở sản xuất, phân phối gửi cơ quan thử nghiệm được công nhận hoặc được chỉ định của Việt Nam) hoặc các thông báo lô hàng đạt chất lượng nhập khẩu đối với thực phẩm thông thường nhập khẩu của cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu |
Một mẫu sản phẩm có nhẫn đang lưu hành (kèm nhãn phụ đối với thực phẩm nhập khẩu) |
Bản sao (có công chứng) Giấy chức nhận cơ sở thực phẩm đủ điều kiện vệ sinh chung (đối với sản phẩm trong nước) |
Bản sao biên lai nộp lệ phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận. * Đối với những sản phẩm thực phẩm đã được cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm theo Quyết định số 2027/2001/QĐ-BYT ngày 30 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế, có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký, sau thời hạn trên, thương nhân phải thực hiện công bố lại theo quy định tại Quy chế này. * Trường hợp thay đổi các nội dung đã công bố, thương nhân có trách nhiệm công bố lại, trừ trường hợp chỉ thay đổi hình thức nhãn hoặc quy cách bao gói thì nộp bổ sung nhãn đã thay đổi kèm công văn xin bổ sung hoặc thay thế nhãn đang lưu hành. |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Công văn xin gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm (mẫu 6)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm |
50.000 đồng |
|
Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm đối với các thức ăn trẻ nhỏ, thực phẩm chức năng, thực phẩm gen |
Gia hạn: 300.000 đồng/lần/sản phẩm |
|
Phí thẩm định xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm |
Gia hạn: 150.000 đồng/lần/sản phẩm |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp gia hạn giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Nam Định
Số hồ sơ:
T-NDH-031191-TT
Cơ quan hành chính:
Nam Định
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|