|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NDH-165029-TT |
Cơ quan hành chính: |
Nam Định |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư tại Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Sở , ban, ngành có liên quan như Sở Tài nguyên, Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
40 ngày làm việc nếu dự án đầu tư thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư. 55 ngày làm việc nếu dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận 1 cửa
|
Bước 3:
|
Nhà đầu tư nhận kết quả (Giấy chứng nhận đầu tư)
|
Văn bản Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu I-5 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH) |
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư |
Bản giải trình việc đáp ứng điều kiện kinh doanh (về quốc tịch pháp nhân, hình thức đầu tư, dịch vụ kinh doanh, phạm vi hoạt động...) mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật (đối với lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Bản đăng ký nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu (trường hợp chỉ đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa) hoặc Bản đăng ký nội dung thực hiện hoạt đồng mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (trường hợp đầu tư để thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan mua bán hàng hóa. Tham khảo Thông tư 09/2007/TT-BTM ngày 17/07/2007; Thông tư 05/2008/TT-BCT ngày 14/4/2008 và Quyết định 10/2007/QĐ-BTM ngày 21/05/2007) |
Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường (đối với dự án có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt Nam trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án |
Điều lệ Công ty tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp (Công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên, Công ty Trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, Công ty Cổ phần, Công ty Hợp danh) |
Danh sách thành viên– tương ứng với từng loại hình doanh nghiệp |
Văn bản xác nhận cam kết bảo vệ môi trường hoặc đánh giá tác động môi trường |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của các thành viên sáng lập:
- Đối với thành viên sáng lập là pháp nhân: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một trong các loại giấy tờ: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh hoặc Giấy tờ tương đương khác, Điều lệ (đối với pháp nhân trong nước)
- Đối với thành viên sáng lập là cá nhân: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (bản sao có công chứng không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) của một trong các giấy tờ: Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp còn hiệu lực. |
Văn bản ủy quyền của Chủ sở hữu cho người được ủy quyền đối với trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức và Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền (nếu có) |
Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài hoặc Hợp đồng hợp tác kinh doanh đối với hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh (nếu có) |
Trường hợp dự án đầu tư liên doanh có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
Trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định, hồ sơ kèm văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền (nếu có) |
Trường hợp kinh doanh kinh doanh ngành nghề mà theo quy định của pháp luật yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề, hồ sơ kèm Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng Giám đốc) và các cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 Luật Doanh nghiệp (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
08 bộ hồ sơ (trong đó 03 bộ gốc) (Trường hợp dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng chính phủ: 10 bộ hồ sơ) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đăng ký/điều chỉnh/đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Đăng ký hoặc đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư thuộc diện thẩm tra đối với trường hợp Giấy chứng nhận dầu tư gắn với thành lập chi nhánh - Nam Định
Số hồ sơ:
T-NDH-165029-TT
Cơ quan hành chính:
Nam Định
Lĩnh vực:
Đầu tư tại Việt Nam
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|