|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NDH-BS111 |
Cơ quan hành chính: |
Nam Định |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế. |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc, sau khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định và nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Nam Định.
|
Bước 2:
|
Cán bộ tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện theo đúng quy định:
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không hợp lệ;
+ Nếu quá 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo hồ sơ không hợp lệ mà cơ sở không có phản hồi hay bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận sẽ hủy hồ sơ.
|
Bước 3:
|
Thẩm định cơ sở
Sau khi có kết quả thẩm xét hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 10 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thẩm định cơ sở. Trường hợp ủy quyền thẩm định cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền.
|
Bước 4:
|
Cấp Giấy chứng nhận
- Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở.
- Trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện ATTP và phải chờ hoàn thiện, biên bản phải ghi rõ nội dung và thời gian hoàn thiện nhưng không quá 15 ngày (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống) hoặc 60 ngày (đối với cơ sở SX, KD TPCN, TP tăng cường vi chất dinh dưỡng, PGTP, chất hỗ trợ CBTP; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chái; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế).
- Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định lại khi cơ sở có văn bản xác nhận đã hoàn thiện đầy đủ các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm của Đoàn thẩm định lần trước. Việc thẩm định thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 2-TT 47/2014/TT-BYT.
- Trường hợp cơ sở không đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, cơ quan có thẩm quyền căn cứ vào biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý an toàn thực phẩm trực tiếp của địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. Cơ sở phải nộp lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận theo quy định tại Điều 1-TT 47/2014/TT-BYT.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện ATTP đối với CSSX, KD dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng TP thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế: Chương IV - TT 16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012. |
|
Điều kiện ATTP đối với CSSX, KD nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai: Điều 8, 9- Chương III- TT 16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012. |
|
Điều kiện ATTP đối với CSSX, KD TPCN, TP tăng cường vi chất dinh dưỡng, PGTP, chất hỗ trợ CBTP: Chương II - TT 16/2012/TT-BYT ngày 22/10/2012. |
|
Điều kiện chung bảo đảm ATTP đối với cơ sở SXTP; KDTP: Chương I, II - TT 15/2012/TT-BYT ngày 12/9/2012. |
|
Điều kiện đảm bảo ATTP đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: Chương II- TT 30/2012/TT-BYT ngày 05/12/2012. |
|
Quản lý các cơ sở dịch vụ ăn uống không có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Điều 7, Chương II-TT 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014. |
|
Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu số 01- Ban hành kèm theo Thông tư 47/2014/TT-BYT).
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
3. Bản mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm, bao gồm:
a. Bản vẽ sơ đồ mặt bằng của cơ sở;
b. Sơ đồ quy trình chế biến, bảo quản, vận chuyển, bày bán thức ăn, đồ uống;
c. Bản kê về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.
4. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
5. Danh sách kết quả khám sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
6. Danh sách kết quả cấy phân tìm vi khuẩn tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn của người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế. |
Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu 1-Ban hành kèm theo Thông tư 26/2012/TT-BYT).
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở), bao gồm:
a. Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng của cơ sở và khu vực xung quanh;
b. Sơ đồ quy trình sản xuất thực phẩm hoặc quy trình bảo quản, phân phối sản phẩm và bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.
4. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
a. Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bản sao Giấy xác nhận (có xác nhận của cơ sở);
b. Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: Nộp danh sách đã được tập huấn (có xác nhận của cơ sở).
5. Giấy xác nhận đủ sức khoẻ chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm; phiếu báo kết quả cấy phân âm tính mầm bệnh gây bệnh đường ruột (tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn) của người trực tiếp sản xuất thực phẩm đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế:
a. Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bản sao Giấy xác nhận (Có xác nhận của cơ sở);
b.Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: Nộp danh sách kết quả khám sức khoẻ, xét nghiệm phân của chủ cơ sở và của người tham gia trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Có xác nhận của cơ sở). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
Tải về
|
|
Phí, lệ phí
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
Được đính kèm tại file hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm - Nam Định
Cơ quan hành chính:
Nam Định
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|