|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NDH-BS113 |
Cơ quan hành chính: |
Nam Định |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân làm thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP phải chuẩn bị hồ sơ theo quy định.
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký & Chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế tỉnh Nam Định.
|
Bước 3:
|
Thẩm xét hồ sơ
+ Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ, Chi cục sẽ thẩm xét tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không hợp lệ.
+ Nếu quá 60 ngày kể từ ngày nhận được thông báo hồ sơ không hợp lệ nếu cơ sở không có phản hồi hay bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì Chi cục sẽ huỷ hồ sơ.
Trường hợp không cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP Chi cục sẽ trả lời bằng văn bản lý do không cấp.
|
Bước 4:
|
Thẩm định cơ sở
Sau khi có kết quả thẩm xét hồ sơ hợp lệ, Chi cục sẽ có trách nhiệm thẩm định cơ sở trong vòng 10 ngày làm việc. Trường hợp uỷ quyền thẩm định cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có văn bản ủy quyền;
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân nhận Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP tại Phòng Đăng ký & Chứng nhận sản phẩm - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
(Điều 37- Luật ATTP số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010).
Trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hạn; tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải nộp hồ sơ xin cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh |
|
Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Mẫu số 01- Ban hành kèm theo Thông tư 47/2014/TT-BY T ngày 11/12/2014).
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
3. Bản mô tả về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm, bao gồm:
a. Bản vẽ sơ đồ mặt bằng của cơ sở;
b. Sơ đồ quy trình chế biến, bảo quản, vận chuyển, bày bán thức ăn, đồ uống;
c. Bản kê về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.
4. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống (bản sao có xác nhận của cơ sở).
5. Danh sách kết quả khám sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống.
6. Danh sách kết quả cấy phân tìm vi khuẩn tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn của người trực tiếp chế biến, kinh doanh dịch vụ ăn uống đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế. |
Đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế:
1. Đơn xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP (Mẫu 1 - Thông tư 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012).
2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện ATTP (có xác nhận của cơ sở), bao gồm:
- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng của cơ sở và khu vực xung quanh.
- Sơ đồ quy trình sản xuất thực phẩm hoặc quy trình bảo quản, phân phối sản phẩm và bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở.
4. Giấy xác nhận tập huấn kiến thức về ATTP của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm:
- Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bản sao Giấy xác nhận (có xác nhận của cơ sở);
- Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: Nộp danh sách đã được tập huấn (có xác nhận của cơ sở).
5. Giấy xác nhận đủ sức khoẻ chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm; phiếu báo kết quả cấy phân âm tính mầm bệnh gây bệnh đường ruột (tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn) của người trực tiếp sản xuất thực phẩm đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế:
- Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bản sao Giấy xác nhận (Có xác nhận của cơ sở).
- Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: Nộp danh sách kết quả khám sức khoẻ, xét nghiệm phân của chủ cơ sở và của người tham gia trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Có xác nhận của cơ sở).
6. Giấy chứng nhận GMP, HACCP, ISO 22000 và tương đương (bản sao có công chứng) đối với những cơ sở đang áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo GMP, HACCP, ISO 22000 và tương đương. |
Số bộ hồ sơ:
01 bộ được đóng thành 01 quyển |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Biểu lệ phí
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Chi tiết tại file đính kèm của hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm - Nam Định
Cơ quan hành chính:
Nam Định
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|