|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NTH-033892-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân huyện/thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Hồ sơ của cá nhân được Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện/thành phố
|
Bước 2:
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện/thành phố xử lý; chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện/thành phố thẩm định; trình Ủy ban nhân dân huyện/thành phố quyết định
|
Bước 3:
|
Trả kết quả cho Ủy ban nhân dân cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện/thành phố. Ủy ban nhân dân cấp xã trả kết quả cho cá nhân
|
Đơn đề nghị tách thửa hoặc hợp thửa của người sử dụng đất đối với trường hợp tách thửa, hợp thửa theo yêu cầu của người sử dụng đất và trường hợp tách thửa, hợp thửa do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất quy định tại điểm k, khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP (theo mẫu) |
Giấy chứng nhận hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 5 Điều 50 của Luật Đất đai |
Trường tại điểm k, khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP Biên bản về kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận xử lý nợ theo hợp đồng thế chấp, bảo lãnh; quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai, trích lục bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án; văn bản công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất phù hợp với pháp luật; quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức; văn bản về việc chia tách hoặc sáp nhập tổ chức kinh tế phù hợp với pháp luật khi thực hiện đối với một phần thửa đất |
Lưu ý: Đối với việc tách thửa đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất chi tiết, quy hoạch xây dựng chi tiết được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; việc tách thửa, hợp thửa theo nhu cầu của người dử dụng đất, song diện tích tách thửa cũng như diện tích còn lại sau khi tách thửa phải đảm bảo diện tích tối thiếu theo quy định của ủy ban nhân dân tỉnh đối với từng loại đất |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn xin tách thửa, hợp thửa đất
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Khu vực TP 25.000đ, khu vực khác 10.000đ |
|
Phí cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Từ 35.000đ đến 40.000đ tùy theo khu vực và mức độ khó khăn |
|
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính nơi chưa có bản đồ địa chính; đo đạc chỉnh lý, bổ sung bản đồ địa chính |
Từ 68.000đ/ha đến 5.060.000đ/ha tùy theo tỷ lệ và mức độ khó khăn |
|
Phí thẩm định hồ sơ đất đai |
80.000 đồng/hồ sơ |
|
Phí trích lục bản đồ địa chính |
- Có chỉnh lý biến động: từ 52.000đ đến 160.000đ tùy theo tỷ lệ và khu vực.
- Không chỉnh lý biến động:12.000đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Tách thửa hoặc hợp thửa đất - Ninh Thuận
Số hồ sơ:
T-NTH-033892-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Thuận
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|