|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NTH-070718-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các sở, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã; |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức liên quan và thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ); |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định về việc gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường và chuyển hồ sơ cho Phòng Khoáng sản.
|
Bước 2:
|
Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc, kề từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp văn bản, tài liệu theo đúng quy định thì ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn 22 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, đầy đủ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra toạ độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản, kể cả kiểm tra thực địa (05 ngày); hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (15 ngày) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh (02 ngày).
|
Bước 4:
|
Ủy ban nhân dân quyết định việc cho hoặc không cho phép gia hạn (05 ngày). Trường hợp không cho phép thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước 5:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ từ Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và gia trả hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 03 ngày.
Người nhận kết quả có trách nhiệm ký, ghi họ tên vào sổ nhận kết quả hồ sơ, nộp lệ phí gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản theo quy định. Trường hợp nhận thay, người nhận thay phải có văn bản uỷ quyền hoặc giấy giới thiệu của chủ đầu tư, chứng minh nhân dân (bản photo được chứng thực) của người được ủy quyền;
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản được xem xét gia hạn khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Đã nộp đủ hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản cho Sở Tài nguyên và Môi trường khi giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 45 ngày.
- Tại thời điểm đề nghị gia hạn chưa thực hiện hết khối lượng các hạng mục công việc theo giấy phép thăm dò khoáng sản đã cấp hoặc có sự thay đổi về cấu trúc địa chất; phương pháp thăm dò so với đề án thăm dò đã được chấp thuận.
- Đến thời điểm đề nghị gia hạn tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép thăm dò khoáng sản đã thực hiện các nghĩa vụ, cụ thể:
+ Thông báo kế hoạch thăm dò cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi thăm dò khoáng sản trước khi thực hiện.
+ Thực hiện đúng giấy phép thăm dò khoáng sản, đề án thăm dò khoáng sản đã được chấp thuận.
+ Báo cáo cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép xem xét, chấp thuận trong trường hợp thay đổi phương pháp thăm dò hoặc thay đổi khối lượng thăm dò có chi phí lớn hơn 10% dự toán trong đề án thăm dò đã được chấp thuận.
+ Bồi thường thiệt hại do hoạt động thăm dò gây ra (nếu có).
+ Thu thập, lưu giữ thông tin về khoáng sản và báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước về khoáng sản; báo cáo các hoạt động khác cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật; |
|
Bản chính: đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo; bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp). |
Bản chính: đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo; bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp). |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Bằng 50% mức lệ phí cấp giấy phép thăm dò |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản - Ninh Thuận
Số hồ sơ:
T-NTH-070718-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Thuận
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|