|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NTH-210133-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường thủy |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Quản lý vận tải - Phương tiện và Người lái; cơ sở dạy nghề. |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục Cảnh sát đường thủy |
Cách thức thực hiện: |
- Tại cơ sở dạy nghề; trụ sở Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận.
- Thông qua hệ thống bưu chính; |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Bằng thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn; |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Các cá nhân nộp hồ sơ tại bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải; tại cơ sở dạy nghề hoặc bộ phận “một cửa” thuộc Văn phòng Sở Giao thông vận tải (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) để kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ và viết giấy hẹn; trường hợp phải dự thi sát hạch môn pháp luật giao thông đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải giới thiệu đến các Hội đồng thi để dự thi.
|
Bước 2:
|
Bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn hoàn tất các thủ tục nghiệp vụ, gia công bằng thuyền trưởng, máy trưởng trình lãnh đạo Sở ký, đóng dấu, ép nhựa bằng thuyền trưởng, máy trưởng; cơ sở dạy nghề hoặc bộ phận “một cửa” chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn hoàn tất các thủ tục nghiệp vụ, gia công chứng chỉ chuyên môn trình lãnh đạo ký, đóng dấu, ép nhựa chứng chỉ chuyên môn.
|
Bước 3:
|
Cá nhân nhận bằng tại bộ phận “một cửa”; chứng chỉ chuyên môn, hồ sơ gốc tại cơ sở dạy nghề hoặc bộ phận “một cửa”;
|
Đơn đề nghị (mẫu số Phụ lục 5 tại Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải). |
02 ảnh màu cỡ 3 x 4. |
Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đủ 18 tuổi). |
Giấy chứng nhận sức khoẻ do trung tâm y tế cấp huyện, bệnh viện cấp huyện trở lên cấp. |
Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp kèm bản chính để đối chiếu của các loại bằng, chứng chỉ liên quan hoặc bản dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với bằng thuyền trưởng, máy trưởng, chứng chỉ chuyên môn hoặc chứng chỉ khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng do nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi theo quy định tại Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21 của Quy chế tại Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT; |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp mới, đổi, cấp lại, chuyển đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn phương tiện thủy nội địa mẫu số Phụ lục 5 tại Thông tư số 14/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Bằng thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng; chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng Ba trở xuống; chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở Giao thông vận tải cấp - Ninh Thuận
Số hồ sơ:
T-NTH-210133-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Thuận
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|