|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NTH-255066-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận; |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan Ban Quản lý các khu công nghiệp; |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép xây dựng |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (sau đây gọi tắt là Bộ phận một cửa) tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, kiểm tra hồ sơ, chuyển Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.
|
Bước 2:
|
Phòng Nghiệp vụ xử lý hồ sơ và dự thảo giấy phép xây dựng: 12 ngày.
|
Bước 3:
|
Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp ký duyệt: 01 ngày.
|
Bước 4:
|
Bộ phận một cửa lưu trữ hồ sơ và trả kết quả: 01 ngày;
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án hoặc đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn (theo mẫu Phụ lục số 10 hoặc Phụ lục số 12 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD). |
Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai bao gồm: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê đất. |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư. |
Hai bộ bản vẽ thiết kế do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện và đã đư¬ợc chủ đầu tư¬ tổ chức thẩm định, phê duyệt theo quy định). Mỗi bộ gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án (tỷ lệ 1/100 - 1/500).
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí từng hạng mục công trình trên lô đất (tỷ lệ 1/100 - 1/500).
+ Bản vẽ các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chủ yếu của từng hạng mục công trình (tỷ lệ 1/50 - 1/200).
+ Bản vẽ mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 - 1/200); bản vẽ mặt cắt móng (tỷ lệ 1/50) từng hạng mục công trình; sơ đồ đấu nối (tỷ lệ 1/50 - 1/200) với hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp nước, thoát nước mưa - nước bẩn, xử lý nước thải, cấp điện, thông tin liên lạc, các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác, ...) ngoài hàng rào của khu đất xây dựng. |
Trường hợp xin phép xây dựng theo giai đoạn, thành phần hồ sơ mỗi bộ bản vẽ thiết kế gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án (tỷ lệ 1/100 - 1/500).
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí từng hạng mục công trình giai đoạn 1 trên lô đất (tỷ lệ 1/100 - 1/500).
+ Bản vẽ các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chủ yếu của các hạng mục công trình giai đoạn 1 (tỷ lệ 1/50 - 1/200).
+ Bản vẽ mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 - 1/200); bản vẽ mặt cắt móng (tỷ lệ 1/50), sơ đồ đấu nối (tỷ lệ 1/50 - 1/200) với hệ thống hạ tầng kỹ thuật (giao thông, cấp nước, thoát nước mưa - nước bẩn, xử lý nước thải, cấp điện, thông tin liên lạc, các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác, ...) ngoài hàng rào khu đất xây dựng của các hạng mục công trình giai đoạn 1.
+ Bản vẽ các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chủ yếu của các hạng mục công trình giai đoạn 2 (tỷ lệ 1/50 - 1/200). |
Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, đã được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về PCCC. |
Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định; báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý Nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện kèm theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế. |
Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý Nhà nước về công trình xây dựng chuyên ngành theo quy định). |
Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (theo mẫu Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD). |
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản chấp nhận bản cam kết bảo vệ môi trường của dự án. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế;
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng cho dự án.
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn.
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép xây dựng công trình - Ninh Thuận
Số hồ sơ:
T-NTH-255066-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Thuận
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|