|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-NTH-282302-TT |
Cơ quan hành chính: |
Ninh Thuận |
Lĩnh vực thống kê: |
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Khoa học và Công nghệ. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Nộp hồ sơ qua bưu điện (đối với các giấy tờ yêu cầu bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu thì đề nghị cung cấp bản sao có chứng thực); |
Thời hạn giải quyết: |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm; |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, nếu thiếu thì hướng dẫn bổ sung cho đầy đủ, khi hồ sơ đầy đủ thì viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 01 ngày làm việc.
|
Bước 2:
|
Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng và TBT thẩm định, thực hiện hồ sơ, tham mưu Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng dự thảo giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm trình Giám đốc Sở: 03 ngày làm việc
|
Bước 3:
|
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ký giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm: 02 ngày làm việc.
|
Bước 4:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 01 ngày làm việc.
|
Bước 5:
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để sửa đổi bổ sung (thời hạn trả, sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ);
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (tên hàng nguy hiểm phải được ghi theo đúng tên gọi, mã số Liên hợp quốc UN theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ). |
Bản sao hợp lệ giấy đăng ký kinh doanh. |
Danh sách phương tiện vận chuyển, người điều khiển phương tiện, người áp tải theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Danh mục lịch trình vận chuyển, loại hàng nguy hiểm vận chuyển, tổng trọng lượng hàng nguy hiểm cần vận chuyển theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Bản cam kết của doanh nghiệp theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Lệnh điều động vận chuyển (đối với giấy phép cho vận chuyển nhiều chuyến hàng, nhiều loại hàng nguy hiểm) theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Bản cam kết của người vận tải (trong trường hợp doanh nghiệp thuê phương tiện vận chuyển của doanh nghiệp khác). |
Phiếu an toàn hoá chất do nhà sản xuất hoặc nhập khẩu thiết lập, được in bằng tiếng Việt và có đầy đủ các thông tin theo quy định tại khoản 4 Điều 3 của Thông tư số 25/2010/TT-BKHCN ngày 29 tháng 12 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Các tài liệu liên quan đến yêu cầu của người điều khiển phương tiện, người áp tải:
+ Bản sao hợp lệ thẻ an toàn lao động của người điều khiển phương tiện, người áp tải được cấp theo quy định hiện hành của Nhà nước kèm theo chứng chỉ chứng nhận đã được huấn luyện an toàn hoá chất do Bộ Công Thương cấp.
+ Bản sao hợp lệ giấy phép lái xe của người điều khiển phương tiện phù hợp với phương tiện vận chuyển. |
Bản sao hợp lệ giấy đăng ký phương tiện vận chuyển kèm theo giấy chứng nhận kiểm định phương tiện vận chuyển còn thời hạn hiệu lực do Cục Đăng kiểm Việt Nam (Bộ Giao thông Vận tải) cấp. Trường hợp doanh nghiệp có hàng nguy hiểm cần vận chuyển phải thuê phương tiện vận chuyển, doanh nghiệp phải nộp kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng thuê vận chuyển trong đó nêu chi tiết các thông tin về phương tiện vận chuyển (loại phương tiện, biển kiểm soát, trọng tải). |
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận kiểm định bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm cần vận chuyển còn thời hạn hiệu lực (đối với các dụng cụ chứa chuyên dụng). Trường hợp sử dụng các dụng cụ chứa khác, doanh nghiệp phải nộp kèm theo hồ sơ bản sao hợp lệ các tài liệu sau:
+ Tiêu chuẩn áp dụng đối với dụng cụ chứa hàng nguy hiểm do doanh nghiệp công bố.
+ Phiếu kết quả thử nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn công bố áp dụng của dụng cụ chứa hàng nguy hiểm do tổ chức thử nghiệm đã đăng ký lĩnh vực hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Thông tư số 08/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 4 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký hoạt động đánh giá sự phù hợp cấp; |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản cam kết vận chuyển hàng nguy hiểm.
Tải về
|
|
Danh sách phương tiện, người điều khiển phương tiện, người áp tải hàng nguy hiểm.
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép vận chuyển các chất ôxi hoá/các hợp chất ôxit hữu cơ/các chất ăn mòn
Tải về
|
|
Lệnh điều động vận chuyển hàng nguy hiểm;
Tải về
|
|
Lịch trình vận chuyển, loại hàng nguy hiểm vận chuyển và tổng trọng lượng hàng nguy hiểm cần vận chuyển.
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm là các chất ôxy hoá, các hợp chất ôxít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Ninh Thuận
Số hồ sơ:
T-NTH-282302-TT
Cơ quan hành chính:
Ninh Thuận
Lĩnh vực:
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|