|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-PTH-BS197 |
Cơ quan hành chính: |
Phú Thọ |
Lĩnh vực thống kê: |
Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 23 ngày (làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian trích đo địa chính thửa đất |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
|
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - Sở Tài nguyên & Môi trường. Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện lại, nếu hồ sơ đó đủ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn trả kết quả cho tổ chức.
|
Bước 3:
|
Trong thời gian 20 ngày làm việc, Sở Tài nguyên & Môi trường thẩm định hồ sơ, lập Tờ trình gửi Văn phòng UBND tỉnh;
|
Bước 4:
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận.
|
Bước 5:
|
Nhận kết quả tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất.
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; |
Báo cáo tự rà soát hiện trạng sử dụng đất theo quy định tại Điều 49 và Điều 53 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP; |
Một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (nếu có); |
Một trong các loại giấy tờ về quyền sở hữu rừng cây quy định tại các Khoản 1, 2, 3, 5 và 6 Điều 10 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ (nếu có). |
Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo rà soát hiện trạng quản lý, sử dụng đất của các tổ chức, cơ sở tôn giáo
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí địa chính cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
500.000 đồng/ giấy chứng nhận |
|
Lệ phí địa chính cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất |
500.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
Lệ phí địa chính cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
100.000 đồng/giấy chứng nhận |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng - Phú Thọ
Cơ quan hành chính:
Phú Thọ
Lĩnh vực:
Đất đai – nhà ở - công sở
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|