|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-PYE-150415-TT |
Cơ quan hành chính: |
Phú Yên |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Đối với trường hợp đã có giếng khai thác: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Đối với trường hợp chưa có giếng khai thác: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
|
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quả hồ sơ thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quả hồ sơ chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn
|
Bước 3:
|
Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn kiểm tra hồ sơ theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2005/TT-BTNMT.
Nếu chưa hợp lệ, Phòng TNN-KTTV có công văn trả hồ sơ.
Nếu hợp lệ thì thực hiện bước tiếp theo
|
Bước 4:
|
Tổ chức kiểm tra thực tế công trình khai thác nước dưới đất
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép chỉnh sửa hồ sơ theo yêu cầu của Đoàn kiểm tra (nếu có).
Thời gian chỉnh sửa hồ sơ: Tùy thuộc vào tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
Bước 6:
|
Tiếp nhận , thẩm tra nội dung hồ sơ sau khi chỉnh sửa
|
Bước 7:
|
Tổ chức thẩm định
|
Bước 8:
|
Lập Báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt
|
Bước 9:
|
Lập Tờ trình trình UBND Tỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Bước 10:
|
Tiếp nhận Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Bước 11:
|
Chuyển Giấy phép cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả quả hồ sơ để trả cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1l/25.000 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm trở lên; báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm; báo cáo hiện trạng khai thác đối với công trình khai thác nước dưới đất đang hoạt động |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao chụp có xác nhận của cơ quan, tổ chức đăng ký cấp phép của một trong các loại giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng đất nơi đặt giếng khai thác như sau:
* Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
* Các giấy tờ hợp lệ khác về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
“Trường hợp đất nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân khai thác với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo khai thác nước dưới đất
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
2.200.000 đồng/báo cáo |
|
Báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
450.000 đồng/báo cáo |
|
Báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
1.200.000 đồng/báo cáo |
|
Lệ phí cấp phép |
100.000 đồng/giấy phép |
|
Lệ phí thẩm định:Báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
150.000 đồng/báo cáo |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất - Phú Yên
Số hồ sơ:
T-PYE-150415-TT
Cơ quan hành chính:
Phú Yên
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|