|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-PYE-226985-TT |
Cơ quan hành chính: |
Phú Yên |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Thú y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Tổng hợp Chi cục Thú y |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Trạm thú y huyện, thành phố |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Văn phòng Chi cục Thú y |
Thời hạn giải quyết: |
- Trường hợp thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở: Trong phạm vi 07 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở: Trong phạm vi 05 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận; Biên lai thu chi phí tiêu độc |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức hoặc cá nhân có nhu cầu cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận ở phòng Tổng hợp – Chi cục Thú y
|
Bước 3:
|
Trả kết quả hồ sơ Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở, tại bộ phận tiếp nhận ở phòng Tổng hợp – Chi cục Thú y, 48 Đại lộ Nguyễn Tất Thành, TP. Tuy Hòa trong giờ hành chính
- Nộp giấy biên nhận và lệ phí theo quy định
- Nhận Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Không. |
|
* Đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh thủy sản:
- Cơ sở đăng ký kiểm tra lần đầu.
- Cơ sở đã được kiểm tra, cấp chứng nhận nhưng thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh của cơ sở.
Hồ sơ đăng ký gồm:
+ Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.
+ Sơ đồ bố trí mặt bằng của cơ sở.
+ Báo cáo tóm tắt về điều kiện vật chất và cơ sở hạ tầng của cơ sở.
+ Quy trình sản xuất (đối với các cơ sở sản xuất giống, nuôi trồng thủy sản).
- Trường hợp đăng ký kiểm tra lại:
Hồ sơ đăng ký gồm:
+ Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.
+ Báo cáo khắc phục sai lỗi về vệ sinh thú y ghi trong biên bản kiểm tra.
- Trường hợp cơ sở tạm ngừng hoạt động từ 6 tháng trở lên hoặc trước thời gian hết hiệu lực của Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản ít nhất 15 ngày.
Hồ sơ đăng ký gồm:
+ Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y.
+ Báo cáo tóm tắt các thay đổi của cơ sở. |
* Đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh về thú y:
- Trường hợp thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở:
+ Công văn đề nghị khảo sát địa điểm lập cơ sở.
+ Dự án hoặc kế hoạch đầu tư xây dựng cơ sở, thiết kế kỹ thuật.
+ Các giấy tờ liên đến việc thành lập cơ sở.
- Trường hợp kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y cơ sở:
+ Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y theo mẫu quy định.
+ Giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (bản sao có công chứng).
+ Các giấy tờ liên quan đến việc thành lập cơ sở. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo tóm tắt về điều kiện vệ sinh thú y của cơ sở đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh thủy sản
Tải về
|
|
Đơn đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y thủy sản đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh thủy sản
Tải về
|
|
Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật, cơ sở giết mổ động vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật, khu cách ly kiểm dịch động vật xuất, nhập khẩu (hạn 02 năm) |
70.000đ/lần |
|
Lệ phí Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 02 năm) |
40.000đ/năm |
|
Phí Kiểm tra vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm do địa phương quản lý |
291000 đ/lần |
|
Phí Kiểm tra vệ sinh thú y cho các cơ sở nuôi thủy sản thương phẩm do trung ương quản lý |
420.000đ/lần |
|
Phí Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản |
145.500 đ/lần |
|
Phí Kiểm tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản |
- Công suất > 20 triệu con/năm. Mức thu: 468.500 đ/lần.
- Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm. Mức thu: 339.000 đ/lần.
- Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm. Mức thu: 255.000 đ/lần.
- Công suất đến 5 triệu con/năm. Mức thu: 170.000 đ/lần. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở - Phú Yên
Số hồ sơ:
T-PYE-226985-TT
Cơ quan hành chính:
Phú Yên
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [6]
|