|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-PYE-253535-TT |
Cơ quan hành chính: |
Phú Yên |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường, Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Công Thương Phú Yên. Địa chỉ: 80 Lê Duẩn, TP Tuy Hòa, Phú Yên. |
Thời hạn giải quyết: |
22 ngày (trong trường hợp hồ sơ hợp lệ).
+ Trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có trách nhiệm tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Công Thương có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày gửi thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, Sở Công Thương có quyền hủy hồ sơ.
+ Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm tổng hợp, cơ sở được cấp giấy chứng nhận khi các điều kiện kinh doanh của ít nhất một nhóm sản phẩm được đánh giá “Đạt”.
+ Trường hợp kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 (sáu mươi) ngày. Sau khi đã khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục (theo Mẫu 4 tại Phụ lục IV – Thông tư 58/2014/TT-BCT) cho Sở Công Thương để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc tính từ khi nhận được báo cáo khắc phục. Nếu kết quả thẩm định lại vẫn “Không đạt”, Sở Công Thương thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận.
+ Đối với việc cấp lại Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất hoặc bị hỏng; do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. Thực hiện trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực; do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh. Thủ tục, quy trình cấp lại như cấp mới. |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Doanh nghiệp chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Công Thương. Địa chỉ: 80 Lê Duẩn, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
- Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn thời gian giao trả;
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ làm lại;
Thời gian: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. (Trừ ngày thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ, tết).
|
Bước 3:
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Công Thương Phú Yên. Địa chỉ: 80 Lê Duẩn, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
- Nộp giấy biên nhận;
- Nộp lệ phí;
- Nhận kết quả.
Thời gian: Sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30; Chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ. (Trừ ngày thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ, tết).
|
A. Cấp mới (hồ sơ gồm):
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu 1a – Phụ lục I – TT 58/2014/TT-BCT (đối với cơ sở sản xuất) hoặc Mẫu 1b – Phụ lục I – TT 58/2014/TT-BCT(đối với cơ sở kinh doanh).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất theo Mẫu 2a – Phụ lục II – TT 58/2014/TT-BCT (đối với cơ sở sản xuất) hoặc Mẫu 2b – Phụ lục II – TT 58/2014/TT-BCT (đối với cơ sở kinh doanh).
- Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
- Giấy xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất, kinh doanh thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh (bản sao có xác nhận của cơ sở). |
B. Cấp lại (hồ sơ gồm):
- Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1c – Phụ lục I – TT 58/2014/TT-BCT.
- Trường hợp do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1c – Phụ lục I – TT 58/2014/TT-BCT;
+ Các thành phần hồ sơ còn lại như trường hợp cấp mới.
- Trường hợp do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh, hồ sơ gồm:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1c – Phụ lục I– TT 58/2014/TT-BCT;
+ Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
+ Văn bản, tài liệu chứng minh sự thay đổi (bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
Tải về
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 150.000đ (bao gồm cấp lần đầu hoặc cấp lại)
b) Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000đ/01 lần/01 cơ sở;
c) Thu Phí thẩm định:
- Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000đồng/01 lần/01 cơ sở;
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000đồng/01 lần/01 cơ sở;
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000đ/01 lần/01 cơ sở;
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000đồng/01 lần/01 cơ sở.
(Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm). |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Phú Yên
Số hồ sơ:
T-PYE-253535-TT
Cơ quan hành chính:
Phú Yên
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường, Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|