|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-PYE-260176-TT |
Cơ quan hành chính: |
Phú Yên |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế và tổ chức khoa học có liên quan. |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại cơ quan nhà nước hoặc qua bưu điện. |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 20-35 ngày làm việc. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác; Thời hạn hiệu lực của kết quả: Theo quyết định. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài là chủ dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác chịu trách nhiệm tổ chức lập phương án trồng rừng thay thế, gửi 05 bộ hồ sơ (bao gồm: 01 bộ chính, 04 bộ sao) về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt phương án;
|
Bước 2:
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải thành lập Hội đồng và tổ chức thẩm định. Trường hợp phải xác minh thực địa, thì thời gian thẩm định phương án không đươc kéo dài quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
Bước 3:
|
Trường hợp hồ sơ không đủ theo quy định thì trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo cho chủ dự án đã gửi để biết.
|
Bước 4:
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày họp Hội đồng thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án. Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét phê duyệt phương án, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết lý do.
|
Bước 5:
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt phương án của Sở NN&PTNT trình, UBND cấp tỉnh phải phê duyệt phương án; trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh phải thông báo cho Sở NN&PTNT rõ lý do để trả lời cho chủ dự án đã gửi đề nghị biết.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Không. |
|
Văn bản đề nghị phê duyệt phương án theo mẫu tại Phụ lục 01 của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06//5/2013. |
Phương án lập theo mẫu tại Phụ lục 02 của Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06//5/2013. |
Số bộ hồ sơ:
05 bộ (01 bản chính và 04 bản sao). |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng cho mục đích khác.
Tải về
|
|
Phương án trồng rừng thay thế.
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Không. |
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích Khác - Phú Yên
Số hồ sơ:
T-PYE-260176-TT
Cơ quan hành chính:
Phú Yên
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|