|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-PYE-BS40 |
Cơ quan hành chính: |
Phú Yên |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở GTVT Phú Yên thẩm định và cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô cho các đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ trong tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Giám đốc Sở GTVT, Phó Giám đốc Sở GTVT |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Tại văn phòng Sở GTVT số 72 Lê Duẩn, Tp.Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ,kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết giấy biên nhận và hẹn thời gian giao trả
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người nộp hồ sơ bổ sung (hoặc làm lại).
+ Trường hợp hồ sơ nhận theo đường bưu điện còn thiếu hoặc không hợp lệ thì áp dụng Điểm b Khoản 1 Điều 20 Nghị định 91/2009/NĐ-CP
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
+ Sáng từ 7h00 đến 11h30
+ Chiều từ 13h-h30 đến 17h00 (Trừ ngày Chủ nhật,ngày lễ, ngày tết)
|
Bước 3:
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (Tại văn phòng Sở GTVT số 72 Lê Duẩn,Tp.Tuy Hoà,Tỉnh Phú Yên) theo các bước sau:
+ Nộp giấy biên nhận
+ Nộp lệ phí
+ Nhận kết quả: Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng Công-ten-nơ.
- Thời gian trả hồ sơ:
+ Sáng từ 7h00 đến 11h30
+ Chiều từ 13h-h30 đến 17h00 (Trừ ngày Chủ nhật,ngày lễ, ngày tết)
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Điều kiện chung kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Theo Điều 11 Chương III Nghị định 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ “Về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô”) |
|
Quy định về niên hạn (Theo Điều 4 Chương 2 Nghị định 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ “Quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người”) |
|
Giấy đề nghị cấp Giấy phép theo mẫu phụ lục 2 tại Thông tư 14/2010/TT- BGTVT |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đỗ xe hoặc hợp đồng thuê đất đỗ xe |
Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải |
Phương án kinh doanh theo mẫu phụ lục 1 tại Thông tư 14/2010/TT-BGTVT |
Danh sách xe kèm theo bản phô tô Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng cho thuê tài chính; hợp đồng thuê tài sản; cam kết kinh tế đối với các trường hợp quy định tại điểm b khoản 2 Điều 11 Nghị định này), chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường |
Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông, hợp đồng và bản nghiệm thu việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình của xe |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về
|
|
Phương án kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Chưa có văn bản quy định mức thu phí |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ - Phú Yên
Cơ quan hành chính:
Phú Yên
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|