|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QBI-041655-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Đại diện Ủy ban nhân dân huyện (thành phố), Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Thời hạn thực hiện việc cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt là không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính), kể từ ngày Sở Tài nguyên và môi trường nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ xin cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt tại Phòng giao dịch "01 cửa" của Sở Tài Nguyên và Môi trường Quảng Bình; Bộ phận "01 cửa" kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi làm phiếu tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo Sở ghi ý kiến. Sau đó chuyển hồ sơ cho bộ phận giải quyết (Phòng Tài nguyên khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ra Quyết định cấp phép, trên cơ sở kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 4:
|
Sau khi hoàn tất hồ sơ xin cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt tổ chức(cá nhân) nộp phí, lệ phí cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt.
Trả hồ sơ tại phòng giao dịch một cửa.
|
Đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt Theo mẫu 03-a/GĐNM ban hành kèm theo TT02/2005 /TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
(Đối với trường hợp đề nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép) Theo mẫu 03-b/GĐNM ban hành kèm theo TT02/2005 /TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt
(Đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép)
Phụ lục kèm theo đề án:
- Bản sao các văn bản pháp lý có liên quan tới việc đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt, văn bản cho phép đầu tư mở rộng, nâng cấp, thay đổi công trình, văn bản cho phép thay đổi nhiệm vụ của công trình, văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật.
- Các tài liệu đã sử dụng để lập đề án: Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án mở rộng, nâng cấp, thay đổi công trình (thuyết minh chung và các thuyết minh chuyên đề có liên quan đến nguồn nước), báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo thiết kế kỹ thuật (các tập thiết kế kỹ thuật có liên quan đến việc khai thác, sử dụng nước, quy trình vận hành công trình khai thác, sử dụng nước) theo mẫu 03-c/GĐNM ban hành kèm theo TT 02/2005 / TT-BTNMT (03 bộ gốc). |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị gia hạn / điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt Theo mẫu 03-a/GĐNM
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Cho sản xuất nông nghiệp lưu lượng từ 0,1m¬3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện công suất từ 50KW đến dưới 200KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ ngày đêm.
Thẩm định gia hạn bổ sung |
450.000 đồng /đề án |
|
Cho sản xuất nông nghiệp lưu lượng từ 0,5m¬3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện công suất từ 200KW đến dưới 1000KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ ngày đêm.
Thẩm định gia hạn bổ sung: |
1.100.000 đồng /đề án |
|
Cho sản xuất nông nghiệp lưu lượng từ 1m¬3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện công suất từ 1.000KW đến dưới 2000KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ ngày đêm.
Thẩm định gia hạn bổ sung: |
2.100.000 đồng/ đề án |
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt:
+ Gia hạn: |
50.000 đồng/giấy |
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo, khai thác sử dụng nước mặt:
- Cho sản xuất nông nghiệp lưu lượng dưới 0,1m¬3/giây, cho phát điện công suất dưới 50KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm.
Thẩm định gia hạn bổ sung:
+ Thẩm định gia hạn bổ sung |
150.000 đồng /đề án |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Quảng Bình
Số hồ sơ:
T-QBI-041655-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Bình
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt từ 2m3/giây trở lên (đối với sản xuất nông nghiệp), từ 2.000kw trở lên (đối với phát điện), từ 50.000m3/ ngày đêm trở lên (đối với các mục đích khác) - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác) - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Quảng Bình
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Quảng Ninh
|