|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QBI-041737-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Đại diện Ủy ban nhân dân huyện (thành phố), Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
Thời hạn thực hiện việc cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất.là không quá 20 ngày làm việc (không kể thời gian người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính), kể từ ngày Sở Tài nguyên và môi trường nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất theo quy định của pháp luật
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất tại Phòng giao dịch "01 cửa" của Sở Tài Nguyên và Môi trường Quảng Bình.
- Bộ phận " một cửa " kiểm tra hồ sơ, vào sổ theo dõi làm phiếu nhận hồ sơ và trình lãnh đạo Sở ghi ý kiến. Sau đó giao hồ sơ cho bộ phận giải quyết (Phòng Tài nguyên khoáng sản thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường).
|
Bước 3:
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ra Quyết định cấp phép, trên cơ sở kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bước 4:
|
Sau khi hoàn tất hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất, tổ chức (cá nhân) nộp phí, lệ phí cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất. Trả hồ sơ tại Phòng Giao dịch một cửa
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất Theo mẫu 05/NDĐ ban hành kèm theo TT02/2005 /TT-BTNMT, 03 bộ gốc (đối với tổ chức, cá nhân không có tư cách pháp nhân và con dấu phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã/phường) |
Đề án khai thác nước dưới đất
Các phụ lục kèm theo đề án:
- Bản đồ địa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:25.000-50.000 (nếu khu vực khai thác đã có các loại bản đồ này);
-Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác( trên đó thể hiện các giếng dự kiến khai thác, các giếng đã có, khu dân cư, nguồn gây ô nhiểm,; hệ thống sông hồ, kênh rạch…)
- Bản vẽ thiết kế giếng khai thádụng địa tầng, kết cấu giếng khoan dự kiến)
-Tài liệu bơm nước thí nghiệm tại các giếng thăm dò và khai thác trong vùng;
- Kết quả phân tích chất lượng nước.
(chỉ tiêu hóa học,vi trùng) Theo mẫu 06/NDĐ ban hành kèm theo TT02/2005 /TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm)
Các phụ lục kèm theo báo cáo
- Bản đồ hoặc sơ đồ dịa chất thủy văn khu vực tỷ lệ 1:50.000-1:25.000.
- Sơ đồ bô trí công trình thăm dò nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 - 1:10.000 hoặc lớn hơn.
- Hình trụ các lỗ khoan thăm dò, quan trắc.
- Kết quả hút nước thí nghiệm vafquan trắc mực nước.
- Kết quả phân tích chất lượng nước.
- Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm dật cấp nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác.
- Kết quả đo địa vật lý (nếu có).
Theo mẫu 07/NDĐ ban hành kèm theo TT02/2005 /TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác nước dưới đất (Đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm)
Phụ lục kèm theo:
- Sơ đồ vị trí giếng;
- Hình vẽ cột địa tầng lỗ khoan và cấu trúc giếng khai thác;
- Kết quả phân tích chất lượng nước: thành phần hóa học và vi trùng;
Theo mẫu 09/NDĐ ban hành kèm theo TT 02/2005 / TT-BTNMT (03 bộ gốc). |
Báo cáo khai thác nước dưới đất
(trường hợp đã có công trình khai thác nhưng chưa có giấy phép khai thác nước dưới đất) theo mẫu 10/NDĐ ban hành kèm theo TT 02/2005 / TT-BTNMT (03 bộ gốc) |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất Theo mẫu 05/NDĐ
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác nước dưới đất:
+ Cấp mới: |
100.000 đồng /đề án |
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo, khai thác nước dưới đất:
Thẩm định mới: Đối với đề án, báo cáo khai thác có lưu lượng nước |
+ Dưới 200 m3/ngày đệm: 200.000 đồng / báo cáo
+ Từ 200 m3 đến dưới 500m3/ ngày đêm: 550.000 đồng / báo cáo
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ ngày đêm: 1.300.000 đồng / báo cáo
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ ngày đêm: 2.500.000 đồng / báo cáo |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất - Quảng Bình
Số hồ sơ:
T-QBI-041737-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Bình
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|