|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QBI-282562-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên - Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao đối với các khu vực biển nằm trong phạm vi vùng biển 03 hải lý, trừ các khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường được quy định tại điểm a và b khoản 1 Điều 10 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan |
Cách thức thực hiện: |
- Cách thức nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.
- Cách thức nhận kết quả giải quyết hồ sơ: Nhận trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thời hạn giải quyết: |
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn tiến hành thẩm định: Không quá 45 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: Không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: Không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định giao khu vực biển kèm theo ranh giới tọa độ và bản đồ khu vực biển được lập theo các mẫu 07, 08, 09 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ:
- Tổ chức, cá nhân đề nghị giao khu vực biển nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Địa chỉ: 105 đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
Bước 2:
|
Kiểm tra hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ theo đúng quy định thì ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ (được lập theo mẫu số 12 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP). Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
|
Bước 3:
|
Thẩm định hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ. Trường hợp cần thiết, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa.
|
Bước 4:
|
Trình, giải quyết hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định giao khu vực biển. Trong trường hợp không ra quyết định thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước 5:
|
Thông báo và trả kết quả hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho tổ chức cá nhân để nhận kết quả và thực hiệc các nghĩa vụ liên quan.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
a) Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao;
b) Khu vực biển đề nghị giao phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp chưa có quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển, khu vực biển đề nghị giao phải phù hợp quy hoạch ngành, địa phương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển được lập theo mẫu số 01 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP; |
Giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong khu vực biển đề nghị giao của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản cam kết bảo vệ môi trường hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; |
Bản đồ khu vực biển đề nghị giao được lập theo mẫu số 06 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 51/2014/NĐ-CP. |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đồ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển kèm theo Quyết định giao khu vực biển số......./QĐ-UBND ngày...tháng...năm....của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Tải về
|
|
Bản đồ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển.
Tải về
|
|
Đơn đề nghị giao khu vực biển.
Tải về
|
|
Phiếu tiếp nhận và hẹn giải quyết hồ sơ đề nghị giao khu vực biển.
Tải về
|
|
Quyết định về việc giao khu vực biển.
Tải về
|
|
Ranh giới, tọa độ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển kèm theo Quyết định giao khu vực biển số......./QĐ-UBND ngày...tháng....năm....của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Tải về
|
|
Ranh giới, tọa độ khu vực biển đề nghị giao khu vực biển.
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Chưa quy định |
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Giao khu vực biển - Quảng Bình
Số hồ sơ:
T-QBI-282562-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Bình
Lĩnh vực:
Tài nguyên - Môi trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|