|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QBI-BS355 |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Hồ sơ nộp tại Sở Xây dựng |
Thời hạn giải quyết: |
- Thời hạn Sở Xây dựng thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ của cá nhân, tổ chức là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị.
- Thời gian giải quyết hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Bản thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (Theo Mẫu 3.TBTNHS Phụ lục III Thông tư 28/2012/TT-BKHCN) |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng theo quy định tại phần II của QCVN 16:2014/BXD nộp hồ sơ công bố hợp quy đến Sở Xây dựng. Địa chỉ: Số 59 - Đường Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng
|
Bước 2:
|
Sở Xây dựng tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ thì, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Sở Xây dựng gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở Xây dựng có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
+ Trường hợp nộp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Sở Xây dựng tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.
. Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Sở Xây dựng ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
. Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
+ Nộp lệ phí công bố chứng nhận hợp quy tại Sở Xây dựng
|
Bước 3:
|
Trả kết quả tại Sở Xây dựng Quảng Bình.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là đối tượng phải công bố hợp quy theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc QCVN 16:2014/BXD ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15/9/2014 của Bộ Xây dựng, bao gồm các sản phẩm sau đây:
+ QCVN 16-1:2014/BXD Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng.
+ QCVN 16-2:2014/BXD Nhóm sản phẩm kính xây dựng.
+ QCVN 16-3:2014/BXD Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa.
+ QCVN 16-4:2014/BXD Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ.
+ QCVN 16-5:2014/BXD Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe.
+ QCVN 16-6:2014/BXD Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát.
+ QCVN 16-7:2014/BXD Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh.
+ QCVN 16-8:2014/BXD Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa.
+ QCVN 16-9:2014/BXD Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi.
+ QCVN 16-10:2014/BXD Nhóm sản phẩm vật liệu xây. |
|
Tổ chức, cá nhân sản xuất và nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa Vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2014/BXD thực hiện công bố hợp quy và đăng ký bản công bố hợp quy tại Sở Xây dựng nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh. (Khoản 3 Điều 7 Thông tư 21/2010/TT-BXD) |
|
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được Bộ Xây dựng chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ gồm:
+ Bản công bố hợp quy (Theo Mẫu 2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
+ Bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp kèm theo mẫu dấu hợp quy của tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ kiểm tra, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao. |
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất), hồ sơ gồm:
+ Bản công bố hợp quy (Theo Mẫu 2.CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN);
+ Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật);
+ Nếu tổ chức, cá nhân công bố hợp quy chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001:2008, ISO 14001:2004,...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng (theo Mẫu 1.KHKSCL quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý;
+ Nếu tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001:2008, ISO 14001:2004...), thì hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực;
+ Bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký;
+ Báo cáo đánh giá hợp quy (theo Mẫu 5.BCĐG quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) kèm theo mẫu dấu hợp quy và các tài liệu có liên quan;
Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ kiểm tra, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố hợp quy
Tải về
|
|
Đánh giá hợp quy của tổ chức, cá nhân
Tải về
|
|
Kế hoạch kiểm soát chất lượng của tổ chức, cá nhân
Tải về
|
|
Thông báo tiếp nhận Hồ sơ công bố hợp quy: Mẫu 3. TBTNHS tại Phụ lục III Thông tư 28/2012/TT-BKHCN;
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí, lệ phí |
150.000 đồng/hồ sơ |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng - Quảng Bình
Cơ quan hành chính:
Quảng Bình
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|