|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QBI-BS391 |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Công thương |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Công Thương |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương.
- Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu – Phụ lục 36 ban hành kèm theo Thông tư số 60/2014/TT-BCT. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bán buôn sản phẩm rượu có thay đổi các nội dung của Giấy phép, tổ chức, cá nhân được cấp phép phải lập 02 bộ hồ sơ, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp và 01 bộ nộp tại Phòng Quản lý Thương mại, Sở Công Thương ; đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép.
- Địa chỉ: Số 11, đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
|
Bước 2:
|
Phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận hồ sơ, trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Công Thương xem xét, thẩm định và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. Trường hợp từ chối cấp, Sở Công Thương phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Khoản 2, Điều 17, Chương III Nghị định số 94/2012/NĐ-CP quy định:
a) Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật và có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu;
b) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
c) Có hệ thống bán buôn sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh nơi thương nhân đặt trụ sở chính (tối thiểu phải từ 03 thương nhân bán lẻ sản phẩm rượu trở lên);
d) Trực thuộc hệ thống kinh doanh của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu; có hợp đồng và văn bản giới thiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu;
đ) Có kho hàng (hoặc hệ thống kho hàng) thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê kho hàng phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu tổng diện tích phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên) đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian lưu kho;
e) Có phương tiện vận tải thuộc sở hữu hoặc đồng sở hữu theo hợp đồng liên doanh, liên kết góp vốn; hoặc có hợp đồng thuê phương tiện vận tải phù hợp với quy mô kinh doanh của doanh nghiệp (tối thiểu phải có 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên); đáp ứng yêu cầu bảo quản được chất lượng của sản phẩm rượu trong thời gian vận chuyển;
g) Có năng lực tài chính bảo đảm cho toàn bộ hệ thống phân phối của doanh nghiệp hoạt động bình thường (có Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên);
h) Có bản cam kết của doanh nghiệp về bảo đảm tuân thủ đầy đủ các yêu cầu điều kiện về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;
i) Phù hợp với quy định tại điều 18, Nghị định số 94/2012/NĐ-CP: Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu được xác định trên địa bàn tỉnh theo nguyên tắc không quá một (01) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trên một trăm nghìn (100.000) dân; |
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung (theo mẫu); |
Bản sao Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu đã được cấp; |
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí tại các khu vực khác |
100.000 đ/giấy/lần cấp |
|
Lệ phí tại thành phố, thị xã |
200.000 đ/giấy/lần cấp |
|
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp tại các khu vực khác |
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã |
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu - Quảng Bình
Cơ quan hành chính:
Quảng Bình
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|