Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-QBI-BS825
Cơ quan hành chính: Quảng Bình
Lĩnh vực thống kê: Nông nghiệp – Nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Qua hệ thống bưu chính.
- Qua Fax.
- Qua Email.
- Mạng điện tử.
Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT), Giấy chứng nhận có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày cấp.
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Cơ sở nộp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận ATTP) tại Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện (sau đây gọi tắt là Phòng chức năng).
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
Bước 2: Trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ Phòng chức năng phải xem xét tính đầy đủ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu hồ sơ không đầy đủ.
Bước 3: Trong thời gian 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Phòng chức năng thực hiện thẩm tra hồ sơ kiểm tra, phân loại cơ sở do Ủy ban nhân dân cấp huyện đã thực hiện hoặc tổ chức đi kiểm tra thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở (nếu cần hoặc trong trường hợp cơ sở chưa kiểm tra phân loại).
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc không cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong đó phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm theo mẫu
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm: Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm theo mẫu
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh)
Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh).
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
Tải về
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp (Biểu số 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 149/2013/TT-BTC). - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo ATTP để sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp (Phụ lục 1 - Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2012/TT-BTC).
Phí Biểu số 2 ban hành kèm Thông tư số 149/2013/TT-BTC, cụ thể: - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản. Cụ thể: + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí kiểm tra định kỳ cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản. Cụ thể: + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 1.500.000 đồng/lần/cơ sở.
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
32