|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QBI-BS978 |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Bình |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) các huyện, thị xã, thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) các huyện, thị xã, thành phố |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) các huyện, thị xã, thành phố. |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá – Phụ lục 24 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Thương nhân đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá lập 02 bộ hồ sơ, 01 bộ lưu tại đơn vị và 01 bộ nộp tại Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) các huyện, thị xã, thành phố;
Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
Bước 2:
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) tiếp nhận hồ sơ. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) xem xét, thẩm định và cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp từ chối cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc chưa hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) có văn bản yêu cầu thương nhân hoàn thiện.
|
Bước 3:
|
Đến hẹn, thương nhân đến Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế) nhận Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Khoản 3, Điều 26, Chương V Nghị định số 67/2013/NĐ-CP quy định:
a) Thương nhân có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá;
b) Có địa điểm kinh doanh cố định, địa chỉ rõ ràng, đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật, trang thiết bị theo quy định;
c) Diện tích điểm kinh doanh dành cho thuốc lá tối thiểu phải có từ 03 m2 trở lên;
d) Có văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá;
đ) Phù hợp với Quy hoạch hệ thống mạng lưới mua bán sản phẩm thuốc lá được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế; |
Bản sao các văn bản giới thiệu, hợp đồng mua bán của các doanh nghiệp bán buôn sản phẩm thuốc lá; |
Hồ sơ về địa điểm kinh doanh, gồm có:
- Địa chỉ, diện tích và mô tả khu vực kinh doanh thuốc lá;
- Bản sao tài liệu chứng minh quyền sử dụng địa điểm kinh doanh (là sở hữu hoặc đồng sở hữu hoặc thuê sử dụng với thời gian tối thiểu là 01 năm);
- Bảng kê thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh thuốc lá. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tải về
|
|
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
- Thành phố, thị xã: 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
- Các khu vực khác: 100.000 đồng/giấy/lần cấp. |
|
Phí thẩm định |
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - Quảng Bình
Cơ quan hành chính:
Quảng Bình
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|