Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-QNA-152089-TT
Cơ quan hành chính: Quảng Nam
Lĩnh vực thống kê: Doanh nghiệp
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở KH&ĐT hoặc Thông qua hệ thống bưu chính hoặc qua mạng điện tử thông qua cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (www.dangkykinhdoanh.gov.vn hoặc www.businessregistration.gov.vn)
Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục thành phần hồ sơ và nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư trao giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả
Bước 3: Trong thời hạn 3 ngày làm việc, Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp
Bước 4: Cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư theo phiếu hẹn
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo quy định của pháp luật
Nộp đủ lệ phí đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần (theo mẫu)
Biên bản họp, Quyết định của Hội đồng thành viên về việc chuyển đổi công ty
Điều lệ công ty cổ phần
Danh sách cổ đông sáng lập hoặc cổ đông phổ thông (theo mẫu), kèm theo danh sách phải có:
* Trường hợp cổ đông sáng lập là cá nhân:
- Bản sao hợp lệ (có công chứng) giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của cổ đông sáng lập
+ CMND còn hiệu lực hoặc hộ chiếu còn hiệu lực đối với công dân Việt Nam ở trong nước
+ Một trong số các giấy tờ còn hiệu lực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài:
. Hộ chiếu Việt Nam
. Hộ chiếu nước ngoài và một trong các giấy tờ còn hiệu lực sau:
.. Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam
.. Giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam
.. Giấy xác nhận đăng ký công dân
.. Giấy xác nhận gốc Việt Nam
.. Giấy xác nhận có gốc Việt Nam
.. Giấy xác nhận có quan hệ huyết thống Việt Nam
+ Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
+ Hộ chiếu còn hiệu lực đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam
* Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức:
+ Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận ĐĂNG KÝ KINH DOANH hoặc giấy tờ tương đương khác, điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp của người đại diện uỷ quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập là tổ chức
- Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp hoặc thoả thuận góp vốn đầu tư
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (theo mẫu - phụ lục II-2)
Tải về
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần (theo mẫu - phụ lục I-4)
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí đăng ký doanh nghiệp 20.000 đồng
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
27