|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNA-192251-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Nam |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoa học- Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện tại Sở Khoa học và công nghệ, địa chỉ : 54 Hùng Vương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Sở Khoa học và công nghệ Quảng Nam |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Đối với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép: Hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định tại Mục thành phần, số lượng hồ sơ của biểu mẫu này
Đối với Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam: Sở KH&CN tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Nếu hồ sơ thiếu hoặc sai sót thì yêu cầu bổ sung, chỉnh sửa
|
Bước 2:
|
Đối với tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép: Nộp hồ sơ tại Sở KH&CN (nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện)
Đối với Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam: Sở KH&CN tiến hành thẩm định hồ sơ trong thời gian 15 ngày làm việc
|
Bước 3:
|
Đối với Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Nam: Ký giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN (nếu hồ sơ đáp ứng yêu cầu) theo mẫu quy định này hoặc có văn bản trả lời (nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu) và nêu rõ lý do
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Không có |
|
Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ: Đơn đăng ký hoạt động KH&CN phải phù hợp với nội dung quy định tại phụ lục VIII kèm theo biểu thống kê này |
Quyết định thành lập văn phòng đại diện/chi nhánh
- Tên của văn phòng đại diện, chi nhánh phải bao gồm tên của tổ chức khoa học và công nghệ kèm theo cụm từ “văn phòng đại diện” hoặc “chi nhánh” đứng trước tên của tổ chức, kể cả tên bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt
- Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện, lĩnh vực hoạt động của chi nhánh phải phù hợp với nội dung, lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hồ sơ về về người đứng đầu văn phòng đại diện/chi nhánh
+ Người đứng đầu là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hoạt động của văn phòng đại diện/chi nhánh và phải có trình độ đại học trở lên
+ Hồ sơ của người đứng đầu bao gồm
- Quyết định bổ nhiệm của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, trừ trường hợp tổ chức do cá nhân thành lập
- Lý lịch khoa học: theo mẫu quy định tại Phụ lục VI kèm theo biểu thống kê này, có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
Đối với văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập, lý lịch khoa học do cá nhân khai và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung đó
+ Người đứng đầu văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do cá nhân thành lập phải làm việc theo chế độ chính nhiệm |
Hồ sơ về nhân lực khoa học và công nghệ
+ Số lượng nhân lực
- Văn phòng đại diện phải có ít nhất 02 người có trình độ đại học, cao đẳng trở lên; Chi nhánh phải có ít nhất 03 người có trình độ đại học trở lên, trong đó ít nhất 01 người có trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chủ yếu xin đăng ký
+ Nhân lực làm việc chính nhiệm và kiêm nhiệm
++ Văn phòng đại diện/chi nhánh của Tổ chức khoa học và công nghệ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập phải có danh sách nhân lực được cơ quan quyết định thành lập hoặc quản lý trực tiếp xác nhận, lập theo mẫu quy định tại Phụ lục III kèm theo biểu thống kê này
++ Tổ chức khoa học và công nghệ không do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, ngoài danh sách nhân lực phải có thêm các văn bản sau
- Đối với nhân lực chính nhiệm
+ Đơn xin làm việc chính nhiệm lập theo mẫu quy định tại Phụ lục IV kèm theo biểu thống kê này
+ Bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp)
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú hoặc của cơ quan, tổ chức nơi người đó làm việc trước khi chuyển sang làm việc tại tổ chức khoa học và công nghệ; Trường hợp nhân lực chính nhiệm không phải là công dân Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nước mà người đó mang quốc tịch
Trong trường hợp cần thiết, cơ quan cấp Giấy chứng nhận có quyền yêu cầu xuất trình bản gốc giấy tờ liên quan đến hồ sơ cá nhân đó (ví dụ: quyết định nghỉ hưu, quyết định chuyển công tác, các loại văn bằng, chứng chỉ…)
- Đối với nhân lực kiêm nhiệm
+ Đơn xin làm việc kiêm nhiệm lập theo mẫu quy định tại Phụ lục V kèm theo biểu thống kê này
+ Bản sao các văn bằng đào tạo (có chứng thực hợp pháp)
+ Sơ yếu lý lịch có xác nhận hợp pháp; Trường hợp nhân lực kiêm nhiệm không phải là công dân Việt Nam thì phải có văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nước mà người đó mang quốc tịch.
+ Trường hợp cá nhân đang làm việc chính nhiệm tại một cơ quan, tổ chức: phải có văn bản của thủ trưởng cơ quan trực tiếp quản lý đồng ý cho làm việc kiêm nhiệm. |
Hồ sơ về trụ sở chính
- Trụ sở chính: là nơi làm việc riêng biệt để giao dịch, liên lạc và được đặt trong lãnh thổ Việt Nam
- Trụ sở chính có địa chỉ được xác định gồm số nhà, tên phố (ngõ phố) hoặc tên xã, phường, thị trấn, huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; số điện thoại, số fax và thư điện tử (nếu có)
- Trụ sở chính của văn phòng đại diện/chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ là viện phải có diện tích tối thiểu 25m2 |
Bản sao (có chứng thực hợp pháp) Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ chủ quản |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bảng danh sách nhân lực
Tải về
|
|
Bảng kê khai cơ sở vật chất - kỹ thuật
Tải về
|
|
Đơn xin làm việc chính nhiệm
Tải về
|
|
Đơn xin làm việc kiêm nhiệm
Tải về
|
|
Đơn xin làm việc kiêm nhiệm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ |
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) |
|
Phí thẩm định nội dung, lĩnh vực hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng) |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ cho Văn phòng đại diện/Chi nhánh của Tổ chức khoa học và công nghệ - Quảng Nam
Số hồ sơ:
T-QNA-192251-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Nam
Lĩnh vực:
Khoa học- Công nghệ
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|