Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-QNA-BS528
Cơ quan hành chính: Quảng Nam
Lĩnh vực thống kê: Nông nghiệp – Nông thôn
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy lợi Quảng Nam (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh.
Thời hạn giải quyết: Thời hạn cấp giấy phép:
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 2: thời hạn cấp giấy phép là 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 3, khoản 5: thời hạn cấp giấy phép là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8: thời hạn cấp giấy phép là 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép; Thời hạn của giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động.
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. Địa chỉ: số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi Quảng Nam có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Thủy lợi Quảng Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Kiểm tra thực tế hiện trường và cấp giấy phép:
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 2, Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 3, 5, Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
- Đối với hoạt động quy định tại khoản 4, 6, 7, 8, Điều 1, Quyết định 55/2004/QĐ-BNN: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường nếu cần thiết. Nếu đủ điều kiện, trình cấp có thẩm quyền gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép. Trường hợp không đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ và thông báo lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
Không.
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010).
Bản sao giấy phép đã được cấp;
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật bổ sung hoặc Dự án đầu tư bổ sung, phương án bảo đảm an toàn cho công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép);
Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.
Số bộ hồ sơ: 02 (hai) bộ (01 (một) bộ chính, 01 (một) bộ sao chụp)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Không.
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2,3,5,6,7,8, Điều 1, Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quảng Nam
Số hồ sơ:
T-QNA-BS528
Cơ quan hành chính:
Quảng Nam
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
Tình trạng:
Còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]

0
46