|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNA-BS529 |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Nam |
Lĩnh vực thống kê: |
Nông nghiệp – Nông thôn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Thủy lợi Quảng Nam (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. |
Thời hạn giải quyết: |
Thời hạn cấp giấy phép: Không quá 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép; Thời hạn của giấy phép phụ thuộc vào tính chất của từng hoạt động. |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. Địa chỉ: số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2:
|
Hoàn chỉnh hồ sơ:
Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi Quảng Nam có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Thủy lợi Quảng Nam thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
|
Bước 3:
|
Kiểm tra thực tế hiện trường và cấp giấy phép:
Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, nếu đủ điều kiện để cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép, cơ quan tiếp nhận trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Không. |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo mẫu (Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010). |
Dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; |
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép; |
Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn của công trình thủy lợi; |
Văn bản thỏa thuận với tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; |
Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp; |
Báo cáo đánh giá tác động môi trường; |
Số bộ hồ sơ:
02 (hai) bộ (01 (một) bộ chính, 01 (một) bộ sao chụp) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi.
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Không. |
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải - Quảng Nam
Cơ quan hành chính:
Quảng Nam
Lĩnh vực:
Nông nghiệp – Nông thôn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [4]
|