|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNA-BS532 |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Nam |
Lĩnh vực thống kê: |
Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 06 (sáu) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm tra hồ sơ: Trong thời hạn không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do: Trong thời hạn không quá 04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do. |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận lưu hành tự do hoặc Văn bản từ chối (Thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận lưu hành tự do: Tối đa 02 năm kể từ ngày cấp). |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Thương nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh. Địa chỉ: số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
|
Bước 2:
|
Thẩm tra hồ sơ:
- Đối với hồ sơ được gửi qua đường bưu điện: Trong thời gian không quá 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Nam thông báo bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Có yêu cầu của thương nhân xuất khẩu. |
|
Được xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. |
|
Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu về cấp CFS (nếu nước nhập khẩu có quy định). |
|
Đơn đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và hợp lệ (theo mẫu quy định tại Phụ lục II.a của Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc quy định Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT). |
Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. |
Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu (nếu có). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu đơn đề nghị cấp CFS
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi - Quảng Nam
Cơ quan hành chính:
Quảng Nam
Lĩnh vực:
Chăn nuôi, thú y
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|