|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNG-055705-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ngãi |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
So y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với tổ chức, cá nhân:
|
- Làm đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu quy định). -Làm bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: + Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh. + Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. - Viết bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu quy định). - Hoàn chỉnh hồ sơ và nộp tại Khoa Vệ sinh thực phẩm - Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Quảng Ngãi. - Chuẩn bị cơ sở để Trung tâm y tế dự phòng tỉnh đi thẩm định, kiểm tra thực địa. - Nhận kết quả.
|
Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính::
|
- Hướng dẫn doanh nghiệp Làm đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu quy định). - Hướng dẫn doanh nghiệp làm bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: + Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh. + Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. - Hướng dẫn doanh nghiệp viết bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu quy định). - Tiếp nhận hồ sơ: + Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn cho cơ sở hoàn tất thủ tục theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp. +Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Vào các ngày: Từ Thứ 2 đến Thứ 6 hàng tuần. Sáng: Từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30. Chiều từ: 13 giờ 30 đến 16 giờ 30. - Thẩm định hồ sơ: Tổ thẩm định thẩm định hồ sơ, hồ sơ nào hợp lệ tiến hành thẩm định cơ sở, hồ sơ nào chưa hợp lệ thì hướng dẫn lại cho cơ sở. - Thẩm định, kiểm tra thực địa + Sau khi hồ sơ hợp lệ đã được thông qua, tổ thẩm định tiến hành thẩm định và kiểm tra thực địa. Kết quả thẩm định phải ghi rõ vào biên bản là “đạt” hoặc “không đạt”. Trường hợp không đạt phải ghi rõ lý do (theo mẫu quy định). +Trường hợp kết quả thẩm định không đạt, trong biên bản phải ghi rõ thời hạn thẩm định lại (tối đa là 03 tháng), nếu kết quả thẩm định lại vẫn không đạt thì đoàn thẩm định lập biên bản và đề xuất với cơ quan nhà nước có thẩm quyền đình chỉ hoạt động của cơ sở. + Trường hợp cơ sở đã áp dụng HACCP thì cũng phải được kiểm tra hồ sơ và kiểm tra cơ sở. + Biên bản thẩm định được lập thành 02 bản, đoàn thẩm định giữ 01 bản và chủ cơ sở giữ 01 bản, có giá trị như nhau. - In Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm trình Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh ký (Đối với các cơ sở có kết quả thẩm định “đạt”); - Trả kết quả cho doanh nghiệp. + Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho doanh nghiệp. Thời gian trả kết quả: Vào các ngày: Từ Thứ 2 đến Thứ 6 hàng tuần. Sáng: Từ 7 giờ 30 đến 10 giờ 30. Chiều từ: 13 giờ 30 đến 16 giờ 30. - Lưu hồ sơ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu quy định) |
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu quy định). - Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm, bao gồm: + Bản vẽ sơ đồ mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh và các khu vực xung quanh. + Bản mô tả quy trình chế biến (quy trình công nghệ) cho nhóm sản phẩm hoặc mỗi sản phẩm đặc thù. - Bản cam kết bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm đối với nguyên liệu thực phẩm và sản phẩm thực phẩm do cơ sở sản xuất, kinh doanh (theo mẫu quy định). - Bản sao công chứng “Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khoẻ” của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm của Chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm. - Đối với cơ sở đã áp dụng hệ thống quản lý chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm theo HACCP (phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn), trong hồ sơ phải có bản sao công chứng Giấy chứng nhận HACCP. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phi cap GCN du DK ve sinh ATTP |
-Bếp ăn tập thể, dịch vụ ăn uống, kinh doanh thực phẩm: 250.000 đồng /lần/cơ sở.
-Quán ăn uống bình dân: 100.000 đồng/lần/cơ sở.
-Cơ sở sản xuất: Tuỳ theo sản lượng:
+Nhỏ hơn 20 tấn /năm : 350.000 đồng/lần/cơ sở.
+Từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm: 450.000 đồng/lần/cơ sở.
+Từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm: 550.000 đồng/lần/cơ sở.
+Lớn hơn 1000 tấn/năm: 750.000 đồng/lần/cơ sở. |
|
Văn bản công bố thủ tục
Không có
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm - Quảng Ngãi
Số hồ sơ:
T-QNG-055705-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ngãi
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [8]
|