Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-QNG-151613-TT
Cơ quan hành chính: Quảng Ngãi
Lĩnh vực thống kê: Tài nguyên nước
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Phòng 1 cửa - Sở Tài nguyên và Môi trường
Thời hạn giải quyết: Không quá bốn mươi hai (42) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Tổ chức, cá nhân đứng tên hồ sơ đề nghị cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt nộp hai (2) bộ hồ sơ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Điều 18 của quy định này và sao gửi một (1) bộ hồ sơ cho UBND cấp huyện nơi đặt công trình đề nghị cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt trong trường hợp cơ quan tiếp nhận hồ sơ là Sở Tài nguyên và Môi trường
- Trong thời hạn năm (5) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ theo quy định
c) Trong thời hạn bảy (7) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản sao hồ sơ đề nghị cấp phép, UBND cấp huyện có trách nhiệm thông báo ý kiến của huyện cho Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp giấy phép đuợc cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường, nếu đủ điều kiện cấp phép thì trình cấp có thẩm quyền cấp giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân xin phép và thông báo lý do không cấp phép
- Thời gian tiếp nhận và trả hồ sơ: Vào các ngày 2, 4, 6 trong tuần (trừ ngày lễ)
+ Sáng: 7 giờ 30 đến 11 giờ 30;
+ Chiều: 13 giờ 30 đến 17 giờ 00
Đơn đề nghị cấp giấy phép
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp đang có công trình khai thác
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ tọa độ VN2000
Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại nơi khai thác, sử dụng nước mặt theo quy định của Luật Đất đai (hoặc giấy tờ hợp lệ) và bản chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (hoặc bản chính giấy tờ hợp lệ) để đối chiếu với bản sao; trường hợp đất nơi khai thác, sử dụng nước mặt không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất với tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng nước mặt và được UBND cấp có thẩm quyền xác nhận (Đối với đất của cá nhân do UBND cấp xã xác nhận, đối với đất của tổ chức do UBND cấp huyện xác nhận)
Số bộ hồ sơ: 02 bộ (kèm theo 1 đĩa CD có lưu bản vẽ và thuyết minh)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
Tải về
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt
Tải về
Đơn đề nghị cấp giấy phép
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp giấy phép 70.000đ/giấy phép
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Quảng Ngãi
Số hồ sơ:
T-QNG-151613-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ngãi
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Tình trạng:
Còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...

0
34