Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-QNG-249417-TT
Cơ quan hành chính: Quảng Ngãi
Lĩnh vực thống kê: Thương nhân nước ngoài
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công thương
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
Cách thức thực hiện: - Nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa - Sở Công Thương.
- Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo Cơ chế một cửa - Sở Công Thương (địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng - Thành phố Quảng Ngãi - tỉnh Quảng Ngãi)
- Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6. Sáng: từ 7h00 đến 11h30; Chiều 13h30 đến 17h00
Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Giấy phép
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân hoặc người được ủy quyền chuẩn bị đầy đủ hồ sơ hợp lệ cần nộp theo quy định.
Bước 2: Tổ chức, cá nhân hoặc người được ủy quyền đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Công Thương
Bước 3: Công chức tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận.
+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hướng dẫn tổ chức bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Bước 4: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Công Thương.
Điều kiện thực hiện
Nội dung Văn bản qui định
- Là thương nhân được pháp luật nước, vùng lãnh thổ (sau đây gọi chung là nước) nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh công nhận hợp pháp;
- Đã hoạt động không dưới 01 năm, kể từ khi được thành lập hoặc đăng ký kinh doanh hợp pháp ở nước của thương nhân.
Đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập VPĐD theo mẫu của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký;
Bản sao (Bản sao có công chứng, chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam. Trong trường hợp Giấy ĐKKD hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm. Các giấy tờ quy định tại điểm này phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam;
Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh được sự tồn tại và hoạt động của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất. Các giấy tờ quy định tại điểm này phải dịch ra tiếng Việt và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam;
Bản sao (Bản sao có công chứng, chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) Điều lệ hoạt động của thương nhân đối với thương nhân nước ngoài là các tổ chức kinh tế;
Bản sao (Bản sao có công chứng, chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) Hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam);
Bản sao (Bản sao có công chứng, chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu) Hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng đại diện;
Bản sao hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện.
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí cấp giấy phép đặt văn phòng đại diện tại Việt Nam 3.000.000đồng/giấy phép
TTHC liên quan nội dung
TTHC liên quan hiệu lực
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...

0
25