|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNG-BS607 |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ngãi |
Lĩnh vực thống kê: |
Đường bộ |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Giao thông vận tải |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải hoặc qua hệ thống bưu chính |
Thời hạn giải quyết: |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia. Thời hạn của Giấy phép liên vận tối đa là 30 ngày |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đến Sở Giao thông vận tải tại số 39 đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bước 2:
|
Giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra; trường hợp hồ sơ cần bổ sung, sửa đổi, thông báo trực tiếp (đối với hồ sơ nộp trực tiếp) hoặc bằng văn bản các nội dung cần bổ sung, sửa đổi đến tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép trong thời gian tối đa không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia; trường hợp từ chối không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Thời gian tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ: Từ Thứ Hai đến Thứ Sáu và sáng Thứ Bảy hàng tuần (trừ những ngày nghỉ Lễ, nghỉ Tết theo quy định).
+ Sáng: từ 7h00 đến 11h30.
+ Chiều: từ 13h30 đến 17h00.
|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia theo mẫu |
Giấy đăng ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân thì phải kèm theo hợp đồng của tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) |
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) |
Quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền, trừ xe do người ngoại quốc tự lái (bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu). |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Giấy đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
50.000 đồng/lần/phương tiện. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội - Quảng Ngãi
Cơ quan hành chính:
Quảng Ngãi
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|