|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-106773-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các sở, ban, ngành và địa phương trong tỉnh tùy thuộc vào nội dung dự án đầu tư |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Thời hạn giải quyết: |
30 ngày làm việc (trừ thứ 7, chủ nhật) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lập hồ sơ theo quy định hoặc đến Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thiện hồ sơ thì nộp tại Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
|
Bước 3:
|
Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh kiểm tra hồ sơ và thì làm thủ tục tiếp nhận (nếu hồ sơ hợp lệ). Phiếu tiếp nhận phải ghi cụ thể thời hạn giải quyết
|
Bước 4:
|
Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh chuyển hồ sơ sang Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh xem xét, chủ trì lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan (nếu có) trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
Bước 5:
|
Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong phiếu tiếp nhận hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhận kết quả
|
Đối với trường hợp dự án đầu tư gắn với việc thành lập tổ chức kinh tế.
1 - Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư - theo mẫu.
2 - Văn bản chấp thuận chủ trương và địa điểm của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3 - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
4 - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.
5 – Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư:
+ Đối với nhà đầu tư là tổ chức: Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) của một trong các loại giấy tờ: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác.
+ Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) của một trong các giấy tờ: Hộ chiếu (trường hợp là người nước ngoài phải dịch, công chứng sang tiếng việt); CMTND hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác còn hiệu lực.
6 - Hồ sơ đăng ký kinh doanh tương ứng với mỗi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
7 - Hợp đồng liên doanh (đối với hình thức đầu tư thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài).
8 – Trường hợp dự án đầu tư liên doanh có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.
9 - Văn bản uỷ quyền và Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền. |
Đối với trường hợp không thành lập tổ chức kinh tế mới (đã có doanh nghiệp đang hoạt động tại Việt Nam).
1 - Văn bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư - theo mẫu.
2 - Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản họp hợp lệ về việc đầu tư dự án:
- Của Chủ tịch Công ty đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên.
- Của Hội đồng thành viên Công ty đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
- Của Hội đồng Cổ đông đối với Công ty Cổ phần.
3 - Văn bản phê duyệt chủ trương và địa điểm của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
4 - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm).
5 - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường.
6 - Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư: Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) của các loại giấy tờ đã được cấp: Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (có ngành nghề kinh doanh phù hợp với nội dung dự án đầu tư); Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp không có trụ sở chính tại Quảng Ninh).
7 – Trường hợp dự án đầu tư liên doanh có sử dụng vốn nhà nước thì phải có văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền.
8 – Văn bản uỷ quyền và Bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan cấp) một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền. |
Số bộ hồ sơ:
8 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-1)
Tải về
|
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-3)
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-106773-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|