|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-106950-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Đầu tư |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Ban Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tư |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các cơ quan có liên quan (tùy theo từng trường hợp) |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
Thời hạn giải quyết: |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ phải lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành Trung ương theo quy định, thời gian các Bộ, Ngành tham gia ý kiến là 15 ngày làm việc) |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Nhà đầu tư liên hệ với Trung tâm hành chính công tỉnh để được hướng dẫn thủ tục hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai theo quy định
|
Bước 2:
|
Nhà đầu tư sau khi hoàn thiện hồ sơ nộp tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Bước 3:
|
Trung tâm hành chính công tỉnh kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận trao giấy biên nhận cho nhà đầu tư
|
Bước 4:
|
Trung tâm hành chính công tỉnh chuyển hồ sơ đến Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư xem xét, chủ trì lấy ý kiến các ngành, địa phương liên quan (nếu có), trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Bước 5:
|
Nhà đầu tư căn cứ vào thời gian ghi trong giấy biên nhận đến Trung tâm hành chính công tỉnh để nhận kết quả
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng của cơ quan nhà nước có thẩm quyền kèm theo bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng được duyệt (nếu có) |
Quyết định chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư (lựa chọn chủ đầu tư) của UBND tỉnh |
Báo cáo năng lực tài chính 02 năm gần nhất của chủ đầu tư (do nhà đầu tư tự lập và tự chịu trách nhiệm) |
Quyết định bằng văn bản và bản sao biên bản về việc thành lập chi nhánh gắn với dự án đầu tư, cụ thể:
- Của Chủ sở hữu công ty hoặc Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty đối với Công ty TNHH 1 thành viên
- Của Hội đồng thành viên công ty đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên
- Của Hội đồng cổ đông đối với Công ty cổ phần |
Quyết định bổ nhiệm người đại diện đứng đầu chi nhánh |
Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư (có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) |
Bản sao hợp lệ Hộ chiếu (trường hợp là người nước ngoài phải dịch, công chứng sang tiếng Việt), Giấy chứng minh thư nhân dân của người đứng đầu chi nhánh (có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) |
Bản sao hợp lệ Điều lệ công ty đối với công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh (trường hợp doanh nghiệp không có trụ sở chính tại Quảng Ninh) |
Giải trình kinh tế kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: Tên dự án, địa điểm, mục tiêu, quy mô đầu tư (tính theo quy mô sản phẩm, dịch vụ); nhu cầu sử dụng đất, diện tích xây dựng (diện tích sử dụng, diện tích sàn), dự kiến vốn và nguồn vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án (tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng: khởi công - hoàn thành); nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; hiệu quả sơ bộ về kinh tế - xã hội của dự án (hiệu quả kinh doanh, đóng góp cho ngân sách nhà nước, sử dụng lao động tạo ra chỗ việc làm mới và hiệu quả kinh tế - xã hội khác) đối với trường hợp dự án có qui mô từ 300 tỷ đồng trở lên |
Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư và phụ lục C ban hành kèm theo Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ |
Đối với chi nhánh kinh doanh các ngành, nghề phải có chứng chỉ hành nghề phải có thêm bản sao hợp lệ (bản sao có công chứng hoặc chứng thực của cơ quan có thẩm quyền) chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật đối với từng loại ngành nghề cụ thể |
Số bộ hồ sơ:
06 bộ (đóng quyển), trong đó 02 bộ dấu đỏ hoặc bản sao công chứng |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-2 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Tải về
|
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (trường hợp thành lập chi nhánh gắn với dự án đầu tư) - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-106950-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [5]
|