|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-106973-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không có |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục thuế tỉnh Quảng Ninh, Phòng PC13 Công an tỉnh Quảng Ninh |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh |
Thời hạn giải quyết: |
05 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) hoặc truy cập trang Web http://quangninhdpi.gov.vn để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Bước 2:
|
Tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thiện hồ sơ nộp hồ sơ thì nộp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông)
|
Bước 3:
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh kiểm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ
|
Bước 4:
|
Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh (Bộ phận một cửa liên thông) để nhận kết quả
|
a.1 - Trường hợp 1: Chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, cho, tặng một phần sở hữu của mình tại công ty cho một hoặc một số người khác. Hố sơ gồm:
1) Giấy đề nghị chuyển đổi.
2) Điều lệ công ty chuyển đổi như quy định tại Điều 22 của Luật Doanh nghiệp.
3) Danh sách thành viên gồm nội dung quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 23 của Luật Doanh nghiệp và phần vốn góp tương ứng của mỗi thành viên.
3.1/ Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của tất cả thành viên góp vốn, người đại diện theo pháp luật theo quy định sau:
- Đối với công dân Việt Nam ở trong nước: Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực.
- Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, các giấy tờ xác nhận nguồn gốc Việt Nam theo quy định.
- Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
3.2/ Nếu thành viên góp vốn là tổ chức:
- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác.
- Bản sao hợp lệmột trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực theo khoản 3.1 của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng.
4) Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ xác nhận việc cho, tặng một phần quyền sở hữu của công ty.
5) Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
6) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của giám đốc ( Tổng giám đốc) và các cá nhân khác của công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. |
a.2 - Trường hợp 2: Công ty huy động thêm vốn góp từ một hoặc một số người khác hồ sơ chuyển đổi bao gồm:
1) Giấy đề nghị chuyển đổi.
2) Điều lệ công ty chuyển đổi như quy định tại Điều 22 của Luật Doanh nghiệp.
3) Danh sách thành viên theo quy định tại Điều 23 của Luật Doanh nghiệp.
3.1/ Giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của tất cả thành viên góp vốn, người đại diện theo pháp luật theo quy định sau:
- Đối với công dân Việt Nam ở trong nước: Bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) còn hiệu lực.
- Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, các giấy tờ xác nhận nguồn gốc Việt Nam theo quy định.
- Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Bản sao hợp lệ hộ chiếu, Thẻ thường trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
3.2/ Nếu thành viên góp vốn là tổ chức:
- Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác.
- Bản sao hợp lệmột trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực theo khoản 3.1 của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng.
4) Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc huy động thêm vốn góp.
5) Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
6) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của giám đốc ( Tổng giám đốc) và các cá nhân khác của công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Danh sách thành viên công ty: Phụ lục II-1
Tải về
|
|
Giấy đề nghị chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên: Phụ lục I-9
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
200.000 đồng |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên thành công trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-106973-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|