|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-108281-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Sở, ngành và địa phương có liên quan |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (90 ngày đối với hồ sơ phức tạp) |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với tổ chức, cá nhân:
|
- Tự lập hồ sơ hoặc đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn trình tự, thủ tục lập hồ sơ và các yêu cầu, điều kiện cần thiết để thực hiện thủ tục hành chính. - Nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại mục 7, mục 14 của biểu mẫu này và nhận phiếu hẹn trả kết quả tại Bộ phận một cửa. - Tham gia cùng cơ quan chức năng và địa phương có liên quan để kiểm tra tại thực địa. - Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của hội đồng thẩm định (nếu có). - Nộp phí và lệ phí đầy đủ theo quy định. - Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa.
|
Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
|
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân cách lập hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại mục 7 và mục 14 của biểu mẫu này. - Viết phiếu hẹn cho người nộp hồ sơ. - Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng, địa phương có liên quan và tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xem xét hồ sơ, kiểm tra tại thực địa. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo quy định (nếu có). - Thu phí, lệ phí đúng quy định và trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân có nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương thức thăm dò tiên tiến |
|
Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản (bản chính)
- Đề án thăm dò khoáng sản lập theo quy định (bản chính)
- Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản có tỷ lệ không nhỏ hơn 1/10.000, sử dụng hệ tọa độ VN-2000, kinh tuyến 107045’, múi chiếu 30, gồm 05 tờ (bản chính)
- Bản sao văn bản xác nhận về tư cách pháp nhân có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức trong nước hoặc bản sao giấy phép đầu tư có chứng thực của Công chứng nhà nước đối với tổ chức xin cấp giấy phép thăm dò khoáng sản là tổ chức nước ngoài hoặc tổ chức liên doanh có bên nước ngoài |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản đồ khu vực xin thăm dò khoáng sản (mẫu số 16)
Tải về
|
|
Đơn xin cấp phép thăm dò khoáng sản (mẫu số 02)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
|
Lệ phí cấp giấy phép: 2.000.000 đ/giấy phép. |
|
|
Lệ phí độc quyền thăm dò/giấy phép: Cách tính như sau:
Năm thứ 1: 50.000đồng/ha/năm;
Năm thứ 2: 80.000đồng/ha/năm;
Năm thứ 3 và 4: 100.000đồng/ha/năm |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-108281-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|