|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-109835-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Y tế Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh |
Cách thức thực hiện: |
Qua Bưu điện bộ phận một cửa của Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đến Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Quảng Ninh để được hướng dẫn làm hồ sơ và nhận mẫu tờ khai
|
Bươc 2:
|
Tổ chức, cá nhân sau khi hoàn thiện hồ sơ thì nộp tại Phòng Hành chính Tổng hợp (bộ phận một cửa) của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Quảng Ninh
|
Bước 3:
|
Bộ phận một cửa sau khi kiêm tra hồ sơ (nếu hồ sơ hợp lệ) thì viết giấy tiếp nhận
|
Bước 4:
|
Tổ chức, cá nhân căn cứ vào lịch hẹn đến bộ phận một cửa của Chi cục để nhận giấy chứng nhận
|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm (theo mẫu 1) |
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành bao gồm các nội dung: các chỉ tiêu về cảm quan (màu sắc, mùi vị, trạng thái), chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, tiêu chuẩn chỉ điểm chất lượng, chỉ tiêu về sinh về hoá lý, vi sinh vật, kim loại nặng, thành phần nguyên liệu và phụ gia thực phẩm; thời hạn sử dụng, hướng dẫn sử dụng và bảo quản; chất liệu bao bì và quy cách bao gói (theo mẫu 2, có đóng dấu); quy trình sản xuất |
Bản sao công chứng giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Công ty SX nước ngoài |
Phiếu kiểm nghiệm chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và chỉ tiêu vệ sinh cua rthực phẩm công bố phải do phòng kiểm nghiệm được công nhận hoặc được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định. thực phẩm (Riêng nước khoáng thiên nhiên phải có phiếu kết quả xét nghiệm đối với nước nguồn) |
Mẫu có gắn nhãn và nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn sản phẩm phù hợp với pháp luật về nhãn ( có đóng dấucủa thương nhân) |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc giấy chứng nhận đã được cấp |
Bản sao giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu hàng hoá ( nếu có) |
Bản sao biên lai nộp phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp số chứng nhận cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận |
Riêng đối với thực phẩm chiếu xạ, thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen, chiếu xạ trong hồ sơ công bố phải có bản sao giấy chứng nhận an toàn sinh học chiếu xạ và thuyết minh quy trình sản xuất |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
50.000đồng/ lần cấp |
|
Lệ phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm
Công bố lần đầu |
200.000 đồng/ lần /sản phẩm |
|
Lệ phí thẩm định, xét duyệt hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm đối với các thức ăn trẻ nhỏ, thực phẩm chức năng, thực phảm gen :
Công bố lần đầu |
500.000 đồng/ lần /sản phẩm |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-109835-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|