|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-110551-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Khí tượng thủy văn |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Sở, Ban Ngành và địa phương có liên quan |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công tỉnh |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tự lập hồ sơ hoặc đến Trung tâm Hành chính công tỉnh để được hướng dẫn trình tự, thủ tục lập hồ sơ và các yêu cầu, điều kiện cần thiết để thực hiện thủ tục hành chính
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định và nhận phiếu hẹn trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Bước 3:
|
Tham gia cùng cơ quan chức năng và địa phương có liên quan để kiểm tra tại thực địa
|
Bước 4:
|
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định (nếu có)
|
Bước 5:
|
Nộp phí và lệ phí đầy đủ theo quy định
|
Bước 6:
|
Nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Nộp hồ sơ xin gia hạn trước khi giấy phép đã được cấp còn hiệu lực không ít hơn 3 tháng
- Tại thời điểm xin gia hạn đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định |
|
Đơn đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (nêu rõ lý do) (bản chính) |
Giấy phép đã được cấp (bản sao có công chứng) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (bản chính) |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (bản chính) |
Đề án thăm dò nước dưới đất trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép (bản chính) |
Số bộ hồ sơ:
5 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo tình hình thực hiệngiấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu số 04-b/GĐXNT, Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước)
Tải về
|
|
Đề án xả nước thải vào nguồn nước (Mẫu số 04-c/GĐXNT, Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước)
Tải về
|
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước theo mẫu số 04-a/GĐXNT (Mẫu số 04-a/GĐXNT, Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước)
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
50.000đồng/1giấy phép |
|
Phí thẩm định |
150.000 đồng đến 2.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-110551-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Khí tượng thủy văn
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|