|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-110551-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
(không có) |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
các Sở, Ngành và địa phương có liên quan |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với tổ chức, cá nhân:
|
- Tự lập hồ sơ hoặc đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn trình tự, thủ tục lập hồ sơ và các yêu cầu, điều kiện cần thiết để thực hiện thủ tục hành chính. - Nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại mục 7, mục 14 của biểu mẫu này và nhận phiếu hẹn trả kết quả tại Bộ phận một cửa. - Tham gia cùng cơ quan chức năng và địa phương có liên quan đi kiểm tra tại thực địa. - Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định (nếu có). - Nộp phí và lệ phí đầy đủ theo quy định. - Nhận kết quả tại Bộ phận một cửa.
|
Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường:
|
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân cách lập hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại mục 7 và mục 14 của biểu mẫu này. - Viết phiếu hẹn cho người nộp hồ sơ. - Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng, địa phương có liên quan và tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xem xét hồ sơ, kiểm tra tại thực địa - Thông báo cho tổ chức, cá nhân được biết để chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của hội đồng thẩm định (nếu có). - Thu phí, lệ phí đúng quy định. - Trả kết quả cho người nộp hồ sơ.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
- Nộp hồ sơ xin gia hạn trước khi giấy phép đã được cấp còn hiệu lực không ít hơn 3 tháng. - Tại thời điểm xin gia hạn đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định. |
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (nêu rõ lý do) (bản chính) |
Giấy phép đã được cấp (bản sao có công chứng) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (bản chính) |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (bản chính) |
Đề án xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép |
Số bộ hồ sơ:
5 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (mẫu số 04-a/GĐXNT)
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí gia hạn, điều chỉnh nội dung |
Mức thu 50.000đồng/1giấy phép |
|
Phí thẩm định |
Mức thu từ 150.000 đồng đến 2.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-110551-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|