|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-111103-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Đấu thầu |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC, Qua bưu điện |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân lập, hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng hoặc đến Sở Xây dựng để được cung cấp, hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định
|
Bước 2:
|
Nộp hồ sơ tại bộ phận “một cửa” của Sở Xây dựng hoặc “qua đường bưu điện”
|
Bước 3:
|
Bộ phận một cửa Sở Xây dựng:
+ Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, thu lệ phí, viết phiếu hẹn trả kết quả
+ Chuyển hồ sơ đến cơ quan hành chính nhà nước giải quyết
+ Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ cơ quan hành chính nhà nước
|
Bước 4:
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo thời gian quy định
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam |
|
Trong mọi trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam) |
|
Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu
+ Đã có hợp đồng giao nhận thầu |
|
Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:
+ Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu
+ Đã có hợp đồng giao nhận thầu
+ Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu tại Phụ lục số 1 của Thông tư 01/2012/TT-BXD |
Bản sao có chứng thực văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp |
Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp |
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam) |
Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã ký hợp đồng liên danh khi dự thầu hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt Nam đối với trường hợp đã xác định được danh sách thầu phụ Việt Nam khi dự thầu hoặc chào thầu.
Trường hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng hoặc thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư |
Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu tại Phụ lục số 3 của Thông tư 01/2012/TT-BXD |
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự.
Các giấy tờ, tài liệu quy định tại ý 2, 3, 5, 6 nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các thành phần nêu tại ý 3 và 4. |
Số bộ hồ sơ:
02 bộ (01 bộ hồ sơ gốc, 01 bộ hồ sơ sao photocopy)) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu
Tải về
|
|
Đơn xin cấp Giấy phép thầu
Tải về
|
|
Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
2.000.000 (hai triệu) đồng/Giấy phép thầu |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-111103-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [1]
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|