|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-112724-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Quản lý thị trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Công Thương Quảng Ninh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: |
Không còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Đối với tổ chức, cá nhân:
|
- Tự lập hồ sơ hoặc đến Bộ phận một cửa của Sở Công Thương để được hướng dẫn trình tự, thủ tục lập hồ sơ và các yêu cầu, điều kiện cần thiết để thực hiện thủ tục hành chính. - Nộp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại mục 7, mục 14 của biểu mẫu này và nhận phiếu hẹn trả kết quả tại Bộ phận một cửa. - Tham gia cùng cơ quan chức năng và địa phương có liên quan để kiểm tra tại thực địa. - Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của hội đồng thẩm định (nếu có). - Nộp phí và lệ phí đầy đủ theo quy định. - Nhận kết quả tại Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
|
Đối với Sở Công Thương:
|
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân cách lập hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định tại mục 7 và mục 14 của biểu mẫu này. - Viết phiếu hẹn cho người nộp hồ sơ. - Chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng, địa phương có liên quan và tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép xem xét hồ sơ, kiểm tra tại thực địa. - Thông báo cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo quy định (nếu có). - Thu phí, lệ phí đúng quy định và gửi kết quả vê Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Quy định ở Mục I phần E thông tư số: 02/2005/TT-BCN, ngày 29/3/2005 của Bộ Công nghiệp. Hướng dẫn quản lý, sản xuất, kinh doanh, cung ứng và sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
|
I. Hồ sơ xin cấp giấy phép phục vụ khai thác khoáng sản: 1. Đơn xin cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp do Thủ trưởng đơn vị ký (theo mẫu). 2. Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự quy định tại Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22 tháng 02 năm 2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện và Thông tư số 02/2001/TT-BCA ngày 04 tháng 5 năm 2001 của Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định này. 3. Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập đơn vị, đăng ký kinh doanh. Nếu là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, phải có giấy phép đầu tư. 4. Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt động khoáng sản đối với các đơn vị hoạt động khoáng sản. 5. Thiết kế nổ mìn đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp; Thiết kế phải được lãnh đạo đơn vị duyệt. 6. Hồ sơ kho bảo quản, thiết bị nổ mìn, phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp thoả mãn các quy định tại QCVN 02:2008/BCT (nếu đơn vị có kho, thiết bị nổ mìn, và phương tiện vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp riêng). 7. Quyết định bổ nhiệm Người chỉ huy nổ mìn của Thủ trưởng đơn vị. 8. Danh sách cùng bản sao chứng chỉ nghề, giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn về vật liệu nổ công nghiệp của những người liên quan. |
II. Hồ sơ xin cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp: Ba mươi ngày trước khi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hết hạn, đơn vị có nhu cầu xin cấp lại phải lập hồ sơ (02 bộ) gửi cơ quan có thẩm quyền bao gồm: - Đơn xin cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp. - Hồ sơ quy định tại mục I, giấy phép đang sử dụng và những bổ sung thay đổi (nếu có). |
Số bộ hồ sơ:
2 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp vào mục đích phục vụ khai thác khoáng sản
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Mức thu lệ phí thẩm định cấp, cấp lại giấy phép sử dụng VLNCN vào mục đích phục vụ khai thác khoáng sản |
- 2.000.000 đ/lần/doanh nghiệp đối với trường hợp thời hạn cấp phép < 2 năm.
- 3.000.000 đ/lần/doanh nghiệp đối với trường hợp thời hạn cấp phép từ 2 năm trở lên. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp, cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp vào mục đích khai thác mỏ, khoáng sản - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-112724-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Quản lý thị trường
Tình trạng:
Không còn áp dụng
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|