|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QNH-232372-TT-SĐ |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Ninh |
Lĩnh vực thống kê: |
Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Uỷ ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Các Sở, ngành và địa phương có liên quan (nếu cần thiết) |
Cách thức thực hiện: |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh |
Thời hạn giải quyết: |
Không quá 32 ngày làm việc kể từ khi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, trong đó:
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ, ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ: trong 02 ngày làm việc
- Kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia hạn: trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ
- Hoàn thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến việc gia hạn: trong 15 ngày làm việc
- Hoàn chỉnh và trình hồ sơ đề nghị Uỷ ban nhân dân Tỉnh cấp phép: trong 02 ngày làm việc
- Uỷ ban nhân dân Tỉnh quyết định gia hạn hoặc không gia hạn: trong 05 ngày làm việc
- Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả: trong 03 ngày làm việc
Trường hợp phải lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức hữu quan về các vấn đề liên quan đến việc gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản thì thời gian lấy ý kiến không tính vào thời hạn quy định ở trên |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ hoặc đến Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh để được hướng dẫn, lập hồ sơ, nộp hồ sơ, bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ (nếu chưa đầy đủ, chưa đúng quy định)
|
Bước 2:
|
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ
+ Trường hợp văn bản, tài liệu trong hồ sơ bảo đảm đúng quy định, Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ
|
Bước 3:
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành thẩm định hồ sơ; hoàn chỉnh và chuyển hồ sơ kèm tờ trình và dự thảo quyết định về Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh để trình UBND Tỉnh quyết định
|
Bước 4:
|
Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh nhận kết quả từ UBND Tỉnh và thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản để thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định và nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh
|
Điều kiện thực hiện
|
Nội dung |
Văn bản qui định |
Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản được xem xét gia hạn khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Đã nộp đủ hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 45 ngày, trong đó, giải trình rõ lý do việc đề nghị gia hạn
- Tại thời điểm đề nghị gia hạn chưa thực hiện hết khối lượng các hạng mục công việc theo Giấy phép thăm dò khoáng sản đã cấp hoặc có sự thay đổi về cấu trúc địa chất; phương pháp thăm dò so với đề án thăm dò đã được chấp thuận
- Đến thời điểm đề nghị gia hạn, tổ chức, cá nhân được cấp phép thăm dò khoáng sản đã thực hiện các nghĩa vụ quy định tại các điểm b, c, d, đ và e khoản 2 Điều 42 Luật khoáng sản |
|
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (bản chính) |
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản; kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo (bản chính) |
Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản đã loại trừ ít nhất 30% diện tích khu vực thăm dò khoáng sản theo giấy phép đã cấp (bản chính) |
Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản (Bản chính hoặc bản sao có chứng thực) |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Mẫu Bản đồ khu vực xin thăm dò khoáng sản (phụ lục số 2 của mẫu số 18 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012)
Tải về
|
|
Mẫu Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (theo mẫu số 33 kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012)
Tải về
|
|
Mẫu Đơn đề nghị gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản (theo mẫu số 04 kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012);
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Lệ phí |
Nộp lệ phí tính bằng 50% của mức lệ phí tương ứng với các mức thu dưới đây:
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép
- Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép
- Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-232372-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [3]
|