Những Thủ tục hành chính này THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã ngừng cập nhật từ ngày 11/06/2017, quý khách vui lòng cân nhắc trước khi sử dụng.

Hỗ trợ

Hỗ trợ Pháp Lý
Hỗ trợ Dịch Vụ
ĐT: (028) 3930 3279
DĐ: 0906 22 99 66
 

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề Số hồ sơ
Cấp thực hiện: Lĩnh vực thực hiện:   
Kết quả phải: Có tất cả các từ trên Chính xác cụm từ trên
Cơ quan hành chính: Lĩnh vực thực hiện:

Số hồ sơ: T-QNH-232512-TT-SĐ
Cơ quan hành chính: Quảng Ninh
Lĩnh vực thống kê: Khoáng sản, địa chất
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan phối hợp (nếu có): Hội đồng tư vấn kỹ thuật trong trường hợp cần thiết
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh
Thời hạn giải quyết: Tổng số 120 ngày làm việc, trong đó:
* Thời gian tiếp nhận (xem xét, kiểm tra) hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản: trong 02 ngày làm việc
* Thời gian kiểm tra báo cáo trữ lượng khoáng sản: Trong thời hạn 70 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ, trong đó:
- Thời gian kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo kể từ ngày có văn bản tiếp nhận hồ sơ: trong 15 ngày làm việc
- Thời gian gửi báo cáo kết quả thăm dò đến các chuyên gia thuộc các lĩnh vực chuyên sâu để lấy ý kiến góp ý: trong 40 ngày làm việc (trong đó thời gian trả lời của chuyên gia: 20 ngày)
- Thời gian tổng hợp ý kiến của các chuyên gia và chuẩn bị hồ sơ, tài liệu để trình Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, quyết định: trong 15 ngày làm việc
(Trường hợp báo cáo không đạt yêu cầu để trình Ủy ban nhân dân Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do để tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản bổ sung, hoàn chỉnh báo cáo (có kèm theo ý kiến nhận xét bằng văn bản của các chuyên gia) thì thời gian tổ chức, cá nhân đang hoàn chỉnh báo cáo trữ lượng khoáng sản không tính vào thời gian xem xét hồ sơ thẩm định báo cáo)
* Thời gian thẩm định báo cáo: Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành nội dung công việc tại mục 2 ở trên, trong đó:
- Thời gian họp thẩm định báo cáo (do Ủy ban nhân dân Tỉnh quyết định việc thành lập hoặc không thành lập Hội đồng tư vấn kỹ thuật): trong 30 ngày làm việc
- Thời gian hoàn thành biên bản họp hội đồng: trong 05 ngày làm việc
(Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản theo ý kiến Hội đồng tư vấn kỹ thuật hoặc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản thông báo nêu rõ nội dung cần bổ sung, hoàn thiện kèm theo biên bản họp Hội đồng
Thời gian tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng bổ sung, hoàn thiện báo cáo thăm dò khoáng sản không tính vào thời gian thẩm định báo cáo)
- Thời gian trình Ủy ban nhân dân Tỉnh phê duyệt trữ lượng, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thăm dò đã bổ sung, hoàn chỉnh của tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt trữ lượng: trong 05 ngày làm việc
- Thời gian Ủy ban nhân dân Tỉnh ban hành quyết định phê duyệt trữ lượng: trong 05 ngày làm việc
* Thời gian trả kết quả phê duyệt trữ lượng khoáng sản: trong 03 ngày làm việc
Đối tượng thực hiện: Cá nhân và Tổ chức
Kết quả thực hiện: Quyết định hành chính
Tình trạng áp dụng: Còn áp dụng
Trình tự thực hiện
Tên bước Mô tả bước
Bước 1: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ hoặc đến Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh để được hướng dẫn lập hồ sơ, nộp hồ sơ theo đúng quy định
Bước 2: Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ
+ Trường hợp văn bản, tài liệu trong hồ sơ bảo đảm đúng quy định, Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh ban hành văn bản tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; ban hành văn bản tiếp nhận hồ sau khi tổ chức, cá nhân hoàn thành nghĩa vụ nộp phí thẩm định phê duyệt trữ lượng khoáng sản
+ Kiểm tra toàn bộ hồ sơ tài liệu báo cáo; kiểm tra thực địa khu vực thăm dò khoáng sản; gửi báo cáo kết quả thăm dò đến Hội đồng tư vấn kỹ thuật trong trường hợp cần thiết; tổng hợp ý kiến; chuẩn bị hồ sơ, tài liệu và chuyển hồ sơ kèm tờ trình và dự thảo quyết định về Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh để trình UBND Tỉnh quyết định
Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh
Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (bản chính)
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản kèm theo các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thuỷ có liên; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản (bản chính)
Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản. (bản chính)
Đề án thăm dò khoáng sản và Giấy phép thăm dò khoáng sản (bản sao có chứng thực)
Dữ liệu của các tài liệu nêu trên (trừ Đề án thăm dò khoáng sản và Giấy phép thăm dò khoáng sản) ghi trên đĩa CD (01 bộ)
Trường hợp trình thẩm định, phê duyệt thăm dò bổ sung, nâng cấp trữ lượng khoáng sản trong ranh giới đã được cấp giấy phép khai thác, tổ chức, cá nhân được phép khai thác khoáng sản có trách nhiệm: Thông báo chương trình, kế hoạch, khối lượng công tác thăm dò nâng cấp cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép quy định tại Điều 82 Luật Khoáng sản trước khi thực hiện
Số bộ hồ sơ: 1 bộ
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản (mẫu số 33 kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tải về
Mẫu Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (mẫu số 14 kèm theo Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tải về
Tên phí Mức phí Văn bản qui định
Lệ phí Tổng chi phí thăm dò địa chất: +Đến 200.000.000 đồng: 4.000.000 đồng +Trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng: 2% +Trên 500.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng: 1% +Trên 1.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng: 10.000.000 đồng + (0,5% x phần vượt trên 1 tỷ đồng) +Trên 10.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 đồng: 55.000.000 đồng + (0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng) +Trên 20.000.000.000 đồng: 85.000.000 đồng + (0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng)
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Quảng Ninh
Số hồ sơ:
T-QNH-232512-TT-SĐ
Cơ quan hành chính:
Quảng Ninh
Lĩnh vực:
Khoáng sản, địa chất
Tình trạng:
Còn áp dụng

0
36