|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QTR-053480-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Trị |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
29 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phépQuyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân xin cấp phép khai thác dưới đất nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Người tiếp nhận hồ sơ chỉ tiếp nhận khi hồ sơ đã đầy đủ theo quy định và viết phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn bổ sung, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bước 3:
|
Bộ phận nhận và trả kết quả có trách nhiệm chuyển giao hồ sơ cho Phòng Khoáng sản và Nước trong ngày làm việc, thu phí, lệ phí và trả kết quả đúng quy định
|
Bước 4:
|
Phòng Khoáng sản và Nước có trách nhiệm kiểm tra, tổ chức thẩm định và chuyển giao kết quả cho Bộ phận nhận và trả kết quả
|
Bước 5:
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ (chuyển văn bản cho Bộ phận nhận và trả kết quả thông báo)
|
Bước 6:
|
Trường hợp cấp giấy phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường, thì Phòng Khoáng sản và Nước có ý kiến bằng văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời gian không quá 10 ngày làm việc
|
Ðơn xin cấp giấy phép |
Ðề án khai thác |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 đến 1/25.000 hoặc lớn hơn theo hệ toạ độ VN2000: 05 bộ |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm trở lên kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền (nếu bản photo phải có công chứng); báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với trường hợp công trình có lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm; Báo cáo hiện trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác đang hoạt động |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
Bản sao (có công chứng) giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt giếng khai thác. Trường hợp nơi đặt giếng khai thác không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận với chủ sử dụng đất và được Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền xác nhận - 02 bộ. |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo hiện trạng khai thác NDĐ
|
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng khai thác NDĐ.
|
|
Đơn xin cấp giấy phép khai thác NDĐ
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Đối với đề án khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
1.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
150.000 đồng/1 báo cáo. |
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
400.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
950.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất - Quảng Trị
Số hồ sơ:
T-QTR-053480-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Trị
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [0]
...
|