|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-QTR-053793-TT |
Cơ quan hành chính: |
Quảng Trị |
Lĩnh vực thống kê: |
Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
|
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
|
Cách thức thực hiện: |
Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: |
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Giấy phépQuyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân xin Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2:
|
Người tiếp nhận hồ sơ chỉ tiếp nhận khi hồ sơ đã đầy đủ theo quy định và viết phiếu biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn bổ sung, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
|
Bước 3:
|
Bộ phận nhận và trả kết quả có trách nhiệm chuyển giao hồ sơ cho Phòng Khoáng sản và Nước trong ngày làm việc, thu phí, lệ phí và trả kết quả đúng quy định
|
Bước 4:
|
Phòng Khoáng sản và Nước có trách nhiệm kiểm tra, tổ chức thẩm định và chuyển giao kết quả cho Bộ phận nhận và trả kết quả
|
Bước 5:
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ (chuyển văn bản cho Bộ phận nhận và trả kết quả thông báo)
|
Bước 6:
|
Trường hợp cấp giấy phép thuộc thẩm quyền của Bộ Tài nguyên và Môi trường, thì Phòng Khoáng sản và Nước có ý kiến bằng văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời gian không quá 10 ngày làm việc
|
Ðơn xin gia hạn hoặc thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Bản sao (có công chứng) giấy phép đã được cấp - 02 bộ |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép đã được cấp |
Ðề án xả nước thải vào nguồn nước kèm theo bản đồ khu vực xả nước thải bổ sung (nếu có) trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép |
Số bộ hồ sơ:
3 bộ |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Văn bản qui định
|
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
Đề án xả nước thải vào nguồn nước đối với trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép
|
|
Đơn xin gia hạn (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Tải về
|
|
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
100.000 đồng/1 lần đề án, báo cáo. |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3đến dưới 500 m3/ngày đêm |
300.000 đồng/1 đề án, báo cáo |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
1.500.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
750.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước - Quảng Trị
Số hồ sơ:
T-QTR-053793-TT
Cơ quan hành chính:
Quảng Trị
Lĩnh vực:
Tài nguyên nước
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [1]
|