|
Tìm trong:
|
Tất cả
|
Tiêu đề
Số hồ sơ
|
Cấp thực hiện:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
Cơ quan hành chính:
|
|
Lĩnh vực thực hiện:
|
|
|
|
Số hồ sơ: |
T-SLA-261488-TT |
Cơ quan hành chính: |
Sơn La |
Lĩnh vực thống kê: |
Hành chính tư pháp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: |
Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): |
Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): |
Không |
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản hoặc cơ quan, đơn vị có tài sản |
Thời hạn giải quyết: |
7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: |
Hợp đồng bán đấu giá tài sản |
Tình trạng áp dụng: |
Còn áp dụng |
Trình tự thực hiện
|
Tên bước
|
Mô tả bước
|
Bước 1:
|
Tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá nộp 01 bộ hồ sơ tại Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản
|
Bước 2:
|
Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản tiếp nhận hồ sơ, nghiên cứu hồ sơ và tư vấn cho tổ chức, cá nhân có tài sản bán đấu giá các thủ tục pháp lý cần thiết khi chuyển giao tài sản bán đấu giá
|
Bước 3:
|
Sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tổ chức ký hợp đồng bán đấu giá tài sản
|
Bước 4:
|
Thông báo, niêm yết, đăng thông báo bán đấu giá trên phương tiện thông tin đại chúng đối với tài sản từ trên 30 triệu đồng trở lên hoặc đối với tài sản nhỏ hơn 30 triệu đồng mà bên có tài sản có yêu cầu. Xây dựng nội quy bán đấu giá. Tổ chức cho khách hàng xem tài sản, bán hồ sơ, nhận hồ sơ và tiền đặt trước của khách hàng đăng ký tham gia mua tài sản bán đấu giá; Tổ chức cuộc bán đấu giá, ký Hợp đồng mua bán tài sản; Thu tiền mua tài sản của khách hàng; Bàn giao tài sản cho người trúng đấu giá
|
Bước 5:
|
Thanh lý hợp đồng bán đấu giá tài sản, thu phí đấu giá, chuyển tiền bán tài sản cho khách hàng
|
Công văn đề nghị bán đấu giá. |
Bản sao Hợp đồng tín dụng, hợp đồng cầm cố, thế chấp… |
Văn bản chứng nhận đăng ký giao dịch bảo đảm. |
Thông báo xử lý tài sản bảo đảm. |
Các biên bản làm việc trong quá trình xử lý tài sản bảo đảm. |
Các giấy tờ tài liệu liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản. |
Các giấy tờ tài liệu xác định giá trị, chất lượng, hiện trạng của tài sản. |
Quyết định giá khởi điểm hoặc chứng thư thẩm định giá. |
Số bộ hồ sơ:
1 bộ |
Tên phí |
Mức phí |
Văn bản qui định |
Phí đấu giá tài sản: Trường hợp bán đấu giá tài sản thành |
Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá:
- Dưới 50 triệu đồng: 5% giá trị tài sản bán được
- Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng: 2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng: 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
- Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng: 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
- Từ trên 20 tỷ đồng: 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
|
Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành |
Các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản. |
|
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành một phần |
phí bán đấu giá được tính theo tỷ lệ phần trăm của phần bán đấu giá thành |
|
TTHC bị sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC bị thay thế - [0]
...
TTHC bổ trợ - [0]
...
TTHC đang xem
Bán đấu giá tài sản tài sản bảo đảm - Sơn La
Số hồ sơ:
T-SLA-261488-TT
Cơ quan hành chính:
Sơn La
Lĩnh vực:
Hành chính tư pháp
TTHC sửa đổi, bổ sung - [0]
...
TTHC thay thế - [0]
...
TTHC gần nội dung - [2]
|